800.000 ₫
69.999 ₫

Video bài giảng và tài liệu giống mô tả

Học online trên drive bằng điện thoại hoặc máy tính

Kích hoạt khóa học tự động ngay lập tức 24/7
Khóa học này sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức Hán tự cấp độ N5, đồng thời rèn luyện cách phát âm và cách viết tiếng Nhật cơ bản. Bạn sẽ học được các cách diễn đạt và mẫu chào hỏi đơn giản trong cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt, nội dung bài học được giảng dạy bởi giáo viên người Nhật với phụ đề tiếng Việt, giúp học viên mới bắt đầu có thể tự học một cách thuận lợi và nâng cao năng lực nghe hiểu tự nhiên.
Nắm vững **100 - 150 chữ Kanji cơ bản** của trình độ N5 một cách hệ thống.
Làm quen, đọc hiểu và sử dụng được các mẫu câu, từ vựng có chứa chữ Hán ở mức độ N5.
Tự tin giao tiếp những tình huống cơ bản trong công việc và cuộc sống.
Đạt được năng lực Tiếng Nhật tương đương trình độ **JLPT N5**.
Nắm được căn bản cách nói, cách phát âm từ vựng trong tiếng Nhật.
Biết cách chào hỏi căn bản được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống.
Hiểu về chữ Hiragana và Katakana, đọc được các mẫu câu phổ biến được viết bằng chữ Hán ở mức độ N5.
Có kỹ năng cơ bản cho các hội thoại trong công việc bằng tiếng Nhật, đạt được năng lực JLPT N5.
Những người mới bắt đầu học Tiếng Nhật, muốn chinh phục Kanji ngay từ đầu.
Sinh viên muốn bổ sung tiếng Nhật vào CV hoặc có ý định đi du học tại Nhật Bản.
Người đi làm có nhu cầu học tiếng Nhật để giao tiếp cơ bản, phục vụ công việc.
Bất kỳ ai cần một lộ trình học tại nhà chi tiết, bài bản và hiệu quả để đạt N5.
Nên học Kanji theo **Bộ Thủ** (214 bộ thủ, tập trung vào 80 bộ cơ bản N5) để dễ dàng phân tích và ghi nhớ ý nghĩa chữ Hán.
Sử dụng phương pháp **liên tưởng, kể chuyện** (Mnemonics) và hình ảnh hóa để biến chữ Hán khô khan thành hình ảnh sinh động, nhớ lâu hơn.
**Luyện viết tay** mỗi ngày 5-10 chữ, viết lặp lại nhiều lần với thứ tự nét chuẩn (trên -> dưới, trái -> phải) để ghi nhớ sâu sắc.
Học Kanji theo **ngữ cảnh** (từ, câu có nghĩa) và kết hợp với **âm Hán Việt** để mở rộng vốn từ vựng.
Chú ý phân biệt và luyện tập các chữ Kanji có hình dáng tương tự nhau để tránh nhầm lẫn.
Phần 1: Chữ Hán được bắt nguồn từ hình vẽ (5 bài, 0 giờ 27 phút)
Bài 1: Giới thiệu
Bài 2: Cách đọc và cách viết của “山” và “川”
Bài 3: Cách đọc và cách viết của “天” và “気”
Bài 4: Cách đọc và cách viết của “田” và “雨”
Bài 5: Luyện tập
Phần 2: Chữ số (5 bài, 0 giờ 38 phút)
Bài 6: Giới thiệu
Bài 7: Cách đọc và cách viết của “一”, “二” và “三”
Bài 8: Cách đọc và cách viết của “四”, “五” và “六”
Bài 9: Cách đọc và cách viết của “七”, “八”, “九” và “十”
Bài 10: Luyện tập
Phần 3: Chữ số và Phương hướng (5 bài, 0 giờ 43 phút)
Bài 11: Giới thiệu
Bài 12: Cách đọc và viết của “百”, “千”, “万” và “円”
Bài 13: Cách đọc và viết của “前” và “後”
Bài 14: Cách đọc và viết của “左”, “右”, “上” và “下”
Bài 15: Luyện tập
Phần 4: Chữ Hán chỉ người và cơ thể người (5 bài, 0 giờ 41 phút)
Bài 16: Giới thiệu
Bài 17: Cách đọc và viết của “目”, “口”, “耳”, “手” và “足”
Bài 18: Cách đọc và viết của “力”, “父”, “母”, “男” và “女”
Bài 19: Cách đọc và viết của “子”, “人” và “名”
Bài 20: Luyện tập
Phần 5: Chữ Hán dùng trong Thứ, Ngày, Trường học (6 bài, 0 giờ 45 phút)
Bài 21: Giới thiệu
Bài 22: Cách đọc và viết của “月”, “火” và “水”
Bài 23: Cách đọc và viết của “木”, “金”, “土” và “日”
Bài 24: Cách đọc và viết của “先”, “生”, “学” và “校”
Bài 25: Cách đọc và viết của “本” và “友”
Bài 26: Luyện tập
Phần 6: Chữ Hán chỉ thời gian (5 bài, 0 giờ 47 phút)
Bài 27: Giới thiệu
Bài 28: Cách viết và cách đọc của “年”, “毎”, “時” và “分”
Bài 29: Cách viết và cách đọc của “午”, “間”, “今”, “半” và “週”
Bài 30: Cách viết và cách đọc của “朝”, “昼”, “夕” và “夜”
Bài 31: Luyện tập
Phần 7: Tính từ cơ bản (5 bài, 0 giờ 44 phút)
Bài 32: Giới thiệu
Bài 33: Cách đọc và cách viết của “高”, “大”, “中”, “小” và “長”
Bài 34: Cách đọc và cách viết của “白”, “安”, “新” và “古”
Bài 35: Cách đọc và cách viết của “多”, “少” và “早”
Bài 36: Luyện tập
Phần 8: Động từ cơ bản (6 bài, 0 giờ 57 phút)
Bài 37: Giới thiệu
Bài 38: Cách đọc và cách viết của “言”, “話”, “語” và “読”
Bài 39: Cách đọc và cách viết của “書”, “見”, “聞”, “行” và “来”
Bài 40: Cách đọc và cách viết của “出”, “入”, “食” và “飲”
Bài 41: Cách đọc và cách viết của “立”, “休” và “買”
Bài 42: Luyện tập
Phần 9: Danh từ cơ bản (6 bài, 0 giờ 53 phút)
Bài 43: Giới thiệu
Bài 44: Cách đọc và cách viết của “電”, “車”, “門”, “馬” và “魚”
Bài 45: Cách đọc và cách viết của “道”, “会”, “社” và “店”
Bài 46: Cách đọc và cách viết của “駅”, “花”, “家” và “何
Bài 47: Cách đọc và cách viết của “駅”, “花”, “家” và “何”
Bài 48: Luyện tập
1.900.000 ₫
99.999 ₫
399.900 ₫
49.999 ₫
2.900.000 ₫
59.999 ₫
499.000 ₫
49.999 ₫
800.000 ₫
49.999 ₫
3.950.000 ₫
89.999 ₫
1.500.000 ₫
99.999 ₫
1.500.000 ₫
99.999 ₫
1.699.000 ₫
89.999 ₫
699.000 ₫
59.999 ₫
1.900.000 ₫
99.999 ₫
899.000 ₫
49.999 ₫