800.000 ₫
89.999 ₫

Video bài giảng và tài liệu giống mô tả

Học online trên drive bằng điện thoại hoặc máy tính

Kích hoạt khóa học tự động ngay lập tức 24/7
Khóa học này được thiết kế để giúp bạn chinh phục chứng chỉ JLPT N3, một cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Nhật. N3 là cấp độ cầu nối, yêu cầu học viên nắm vững ngữ pháp, từ vựng và Kanji trung cấp, đồng thời áp dụng vào các tình huống giao tiếp và đọc hiểu phức tạp hơn. Hoàn thành khóa học, bạn sẽ có đủ nền tảng để làm việc trong môi trường Nhật Bản hoặc chuẩn bị cho các cấp độ cao hơn (N2, N1).
Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức ngữ pháp, từ vựng và Kanji cấp độ N3.
Luyện tập kỹ năng đọc hiểu (đoản văn, trung văn) và nghe hiểu (kaiwa) ở tốc độ trung cấp.
Nắm vững hơn 2000 từ vựng và khoảng 600 chữ Kanji của cấp độ N3.
Tự tin giao tiếp về các chủ đề phức tạp hơn trong đời sống và công việc hàng ngày.
Chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3 với các bài luyện tập sát đề thi thực tế.
Cần nền tảng vững chắc: Đảm bảo bạn đã hoàn thành và nắm chắc kiến thức N4 (hoặc N5) trước khi học N3.
Tăng cường Kanji: N3 đòi hỏi lượng Kanji lớn hơn, cần dành thời gian học viết, đọc âm On/Kun và ghi nhớ nghĩa trong ngữ cảnh cụ thể.
Luyện tốc độ đọc: Bắt đầu đọc các bài báo, truyện ngắn, và tài liệu tiếng Nhật ở cấp độ trung cấp để cải thiện tốc độ và khả năng đọc hiểu.
Thực hành nghe: Luyện nghe các đoạn hội thoại dài hơn, tốc độ nhanh hơn và nhiều giọng điệu khác nhau.
Áp dụng thực tế: Cố gắng sử dụng cấu trúc ngữ pháp N3 đã học vào giao tiếp hàng ngày để ghi nhớ sâu hơn.
Những người đã hoàn thành kiến thức tiếng Nhật Sơ cấp (N5 & N4) và muốn chinh phục cấp độ Trung cấp N3.
Học viên muốn có chứng chỉ N3 để đi du học, làm việc tại công ty Nhật Bản hoặc thăng tiến trong công việc.
Người có vốn từ vựng, ngữ pháp cơ bản nhưng chưa hệ thống hóa kiến thức để thi JLPT N3.
Giáo viên, phiên dịch, và những người yêu thích tiếng Nhật muốn nâng cao trình độ lên mức Trung cấp.
Phần 1: Tôi muốn mượn cuốn sách này, tôi có thể mượn về được không? (14 bài giảng, 0 giờ 50 phút)
Bài 1: Giới thiệu
Bài 2: Mục tiêu
Bài 3: Hội thoại
Bài 4: Danh sách từ vựng
Bài 5: Từ vựng
Bài 6: Danh sách ngữ pháp
Bài 7: Ngữ pháp 1: Thể giản lược
Bài 8: Ngữ pháp 2: Phải làm V
Bài 9: Ngữ pháp 3: Cho phép tôi làm gì đó
Bài 10: Ngữ pháp 4: Bạn có thể làm V giúp tôi được không?
Bài 11: Ngữ pháp 5: Trong khi/ trước khi
Bài 12: Ngữ pháp 6: Cách nói lịch sự của ‘…てもらう‘ và ‘…てくれる‘
Bài 13: Ôn tập hội thoại
Bài 14: Đọc hiểu
Phần 2: Giày được bán trên mạng nói chung đều có thể đổi và trả lại đấy. (16 bài giảng, 1 giờ 01 phút)
Bài 15: Giới thiệu
Bài 16: Mục tiêu
Bài 17: Hội thoại
Bài 18: Danh sách từ vựng
Bài 19: Từ vựng
Bài 20: Danh sách ngữ pháp
Bài 21: Ngữ pháp 1: Tôi nghĩ là …
Bài 22: Ngữ pháp 2: Nói đến N thì…
Bài 23: Ngữ pháp 3: Giới thiệu một đề tài
Bài 24: Ngữ pháp 4: Chẳng phải là … hay sao? (đưa ra ý kiến của mình một cách lịch sự)
Bài 25: Ngữ pháp 5: Toàn là/chỉ
Bài 26: Ngữ pháp 6: Chắc chắn là…/Chắc chắn là không
Bài 27: Ngữ pháp 7: Giống như là
Bài 28: Ngữ pháp 8: Giống như là
Bài 29: Ôn tập hội thoại
Bài 30: Đọc hiểu
Phần 3: Thông qua việc đi làm thêm, tôi muốn nâng cao hơn nữa trình độ tiếng Nhật của mình. (17 bài giảng, 0 giờ 58 phút)
Bài 31: Giới thiệu
Bài 32: Mục tiêu
Bài 33: Hội thoại
Bài 34: Danh sách từ vựng
Bài 35: Từ vựng
Bài 36: Danh sách ngữ pháp
Bài 37: Ngữ pháp 1: Nhờ vào…
Bài 38: Ngữ pháp 2: Bởi vì, tại vì…
Bài 39: Ngữ pháp 3: Không có vẻ gì là…/ không nghĩ là…
Bài 40: Ngữ pháp 4: Chỉ hướng của sự chuyển động
Bài 41: Ngữ pháp 5: Tôi nghĩ là/ Tôi e là
Bài 42: Ngữ pháp 6: Diễn đạt việc giữ nguyên một trạng thái hiện tại
Bài 43: Ngữ pháp 7: Tôi chắc chắn là…
Bài 44: Ngữ pháp 8: Về N
Bài 45: Ngữ pháp 9: Thông qua N…
Bài 46: Ôn tập hội thoại
Bài 47: Đọc hiểu
Phần 4: Ở các bảng quảng cáo của các cửa hàng bất động sản, tôi thường thấy ghi DK, và LDK,~ (17 bài giảng, 1 giờ 01 phút)
Bài 48: Giới thiệu
Bài 49: Mục tiêu
Bài 50: Hội thoại
Bài 51: Danh sách từ vựng
Bài 52: Từ vựng
Bài 53: Danh sách ngữ pháp
Bài 54: Ngữ pháp 1: Khi chuyện gì đó xảy ra hoặc bạn bắt đầu từ từ làm một chuyện gì đó/Khi bạn hoàn thành xong một việc hoặc đã kết thúc một hành động nhất định
Bài 55: Ngữ pháp 2: Khi một hành động được tiếp tục
Bài 56: Ngữ pháp 3: Khi việc gì đó xảy ra đột ngột hoặc ai đó làm việc gì đó xảy ra
Bài 57: Ngữ pháp 4: Phụ thuộc vào N/ tùy vào N
Bài 58: Ngữ pháp 5: Đối với N
Bài 59: Ngữ pháp 6: N có nghĩa là …
Bài 60: Ngữ pháp 7: Cái gọi là N
Bài 61: Ngữ pháp 8: Có nghĩa là/ theo như
Bài 62: Ngữ pháp 9: Không có gì ngoài…
Bài 63: Ôn tập hội thoại
Bài 64: Đọc hiểu
Phần 5: Vì không biết kết quả sẽ như thế nào nên có lo lắng cũng không giải quyết được gì đâu. (17 bài giảng, 0 giờ 59 phút)
Bài 65: Giới thiệu
Bài 66: Mục tiêu
Bài 67: Hội thoại
Bài 68: Danh sách từ vựng
Bài 69: Từ vựng
Bài 70: Danh sách ngữ pháp
Bài 71: Ngữ pháp 1: Nên làm gì.../ phải làm
Bài 72: Ngữ pháp 2: ... quá không chịu nổi
Bài 73: Ngữ pháp 3: … quá không chịu nổi
Bài 74: Ngữ pháp 4: Những thứ như là (thể hiện sự xem nhẹ, nhún nhường, không xứng)
Bài 75: Ngữ pháp 5: Có vẻ như không
Bài 76: Ngữ pháp 6: Vậy thì làm gì đó xem sao (gợi ý, khuyên)
Bài 77: Ngữ pháp 7: Làm dở/ làm giữa chừng/ chưa xong
Bài 78: Ngữ pháp 8: Càng.. càng…
Bài 79: Ngữ pháp 9: Cho dù/ giả sử có… đi chăng nữa
Bài 80: Ôn tập hội thoại
Bài 81: Đọc hiểu
Phần 6: Hiệu suất sản xuất của nhà máy tăng lên dẫn đến chi phí đã cắt giảm được. (18 bài giảng, 1 giờ 00 phút)
Bài 82: Giới thiệu
Bài 83: Mục tiêu
Bài 84: Hội thoại
Bài 85: Danh sách từ vựng
Bài 86: Từ vựng
Bài 87: Danh sách ngữ pháp
Bài 88: Ngữ pháp 1: Mặt khác, ngược lại
Bài 89: Ngữ pháp 2: Càng ngày càng…
Bài 90: Ngữ pháp 3: Sau khi…
Bài 91: Ngữ pháp 4: Theo kết quả
Bài 92: Ngữ pháp 5: Diễn đạt việc hai hoặc nhiều người cùng làm gì đó với nhau
Bài 93: Ngữ pháp 6: Kể từ sau khi làm gì đó…
Bài 94: Ngữ pháp 7: Cùng với
Bài 95: Ngữ pháp 8: Theo như…
Bài 96: Ngữ pháp 9: Thích hợp, phù hợp với
Bài 97: Ngữ pháp 10: Hướng đến, dành cho…
Bài 98: Ôn tập hội thoại
Bài 99: Đọc hiểu
Phần 7: Dù có khó khăn, tôi cũng muốn thử thách vào con đường âm nhạc. (19 bài giảng, 1 giờ 10 phút)
Bài 100: Giới thiệu
Bài 101: Mục tiêu
Bài 102: Hội thoại
Bài 103: Danh sách từ vựng
Bài 104: Từ vựng
Bài 105: Danh sách ngữ pháp
Bài 106: Ngữ pháp 1: Giá như tôi đã làm.../Giá như tôi đã không làm…
Bài 107: Ngữ pháp 2: Cho nên đương nhiên là
Bài 108: Ngữ pháp 3: Không có lý do nào/ không thể
Bài 109: Ngữ pháp 4: Bị bắt
Bài 110: Ngữ pháp 5: Chính… (dùng để nhấn mạnh từ ở đằng trước)
Bài 111: Ngữ pháp 6: Từ góc độ, lập trường của… mà nói thì…
Bài 112: Ngữ pháp 7: Cho dù, thậm chí
Bài 113: Ngữ pháp 8: Làm V1 mà không làm V2
Bài 114: Ngữ pháp 9: Với tư cách là…
Bài 115: Ngữ pháp 10:Cứ mỗi lần…
Bài 116: Ngữ pháp 11: So với…
Bài 117: Ôn tập hội thoại
Bài 118: Đọc hiểu
Phần 8: Đối phương có vẻ giận dữ lắm, tôi không nghĩ là chỉ xin lỗi thì có thể xong chuyện được đâu… (20 bài giảng, 1 giờ 05 phút)
Bài 119: Giới thiệu
Bài 120: Mục tiêu
Bài 121: Hội thoại
Bài 122: Danh sách từ vựng
Bài 123: Từ vựng
Bài 124: Danh sách ngữ pháp
Bài 125: Ngữ pháp 1: Cách nói lịch sự về hành động của ai đó
Bài 126: Ngữ pháp 2: Ngay cả…
Bài 127: Ngữ pháp 3: Chỉ cần…
Bài 128: Ngữ pháp 4: Cho dù là…/ hay là…
Bài 129: Ngữ pháp 5: Diễn tả một vấn đề được giải quyết bằng việc làm gì đó
Bài 130: Ngữ pháp 6: Không nên/ không được
Bài 131: Ngữ pháp 7: Toàn là
Bài 132: Ngữ pháp 8: Toàn làm…
Bài 133: Ngữ pháp 9: Không chỉ… mà còn…
Bài 134: Ngữ pháp 10: Liên quan đến N
Bài 135: Ngữ pháp 11: E rằng, sợ rằng…
Bài 136: Ngữ pháp 12: Dốc hết tâm, tấm lòng để làm điều gì đó.
Bài 137: Ôn tập hội thoại
Bài 138: Đọc hiểu
Phần 9: Không phải là viết nhật ký mỗi ngày đâu. (18 bài giảng, 0 giờ 59 phút)
Bài 139: Giới thiệu
Bài 140: Mục tiêu
Bài 141: Hội thoại
Bài 142: Danh sách từ vựng
Bài 143: Từ vựng
Bài 144: Danh sách ngữ pháp
Bài 145: Ngữ pháp 1: Dùng để nhấn mạnh một việc gì đó là không có, không đúng sự thật.
Bài 146: Ngữ pháp 2: Không hẳn là, không phải là
Bài 147: Ngữ pháp 3: Không thể nào
Bài 148: Ngữ pháp 4: Trong lúc, trong khi...
Bài 149: Ngữ pháp 5: Diễn đạt một việc gì đó đã hoàn thành
Bài 150: Ngữ pháp 6: Mặc dù...vậy mà...
Bài 151: Ngữ pháp 7: Trông như là…
Bài 152: Ngữ pháp 8: Không có cách nào để…
Bài 153: Ngữ pháp 9: Khoảng, đến mức…
Bài 154: Ngữ pháp 10: Làm cho mà xem
Bài 155: Ôn tập hội thoại
Bài 156: Đọc hiểu
Phần 10: Thời gian trôi qua nhanh quá nhỉ. (18 bài giảng, 1 giờ 07 phút)
Bài 157: Giới thiệu
Bài 158: Mục tiêu
Bài 159: Hội thoại
Bài 160: Danh sách từ vựng
Bài 161: Từ vựng
Bài 162: Danh sách ngữ pháp
Bài 163: Ngữ pháp 1: hình như...thì phải
Bài 164: Ngữ pháp 2: Bởi vì...
Bài 165: Ngữ pháp 3: Dùng để diễn đạt những thứ phổ biến hoặc là tình trạng tự nhiên của cái gì đó
Bài 166: Ngữ pháp 4: Nào là... nào là...
Bài 167: Ngữ pháp 5: Cho dù...đi chăng nữa thì cũng không có cách nào khác
Bài 168: Ngữ pháp 6: Sau bao nhiêu lâu/Cái cách...
Bài 169: Ngữ pháp 7: Thay cho/ đại diện cho
Bài 170: Ngữ pháp 8: Trong/ ở trường hợp
Bài 171: Ngữ pháp 9: Đối với…
Bài 172: Ngữ pháp 10: Ai đó muốn làm gì
Bài 173: Ôn tập hội thoại
Bài 174: Đọc hiểu
1.897.000 ₫
149.999 ₫
790.000 ₫
59.999 ₫
1.590.000 ₫
49.999 ₫
499.000 ₫
49.999 ₫
899.000 ₫
69.999 ₫
999.000 ₫
49.999 ₫
799.000 ₫
49.999 ₫
430.000.000 ₫
189.999 ₫
6.500.000 ₫
109.999 ₫
500.000 ₫
39.999 ₫
15.000.000 ₫
109.999 ₫
9.000.000 ₫
99.999 ₫