1.500.000 ₫
99.999 ₫

Video bài giảng và tài liệu giống mô tả

Học online trên drive bằng điện thoại hoặc máy tính

Kích hoạt khóa học tự động ngay lập tức 24/7
Bạn đang gặp khó khăn và cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Nhật, đặc biệt là trong các tình huống thực tế và văn nói hàng ngày? Khóa học này được xây dựng từ tâm huyết và kinh nghiệm 14 năm của Nghĩa SamuraiChan, biên soạn dành riêng cho người Việt Nam. Với 150 bài học được thiết kế theo cấu trúc: Giới thiệu - Hội thoại thực tế - Giải thích - Thực hành - Luyện tập, khóa học giúp bạn nắm vững các câu từ tiếng Nhật thường dùng, từ cơ bản đến từ lóng và kính ngữ, đảm bảo bạn có thể tự tin giao tiếp ngay.
Học các mẫu câu và từ vựng tiếng Nhật ứng dụng, bám sát thực tế, ít có trong sách vở.
Giúp bạn "đánh bay nỗi sợ giao tiếp" và hình thành phản xạ tư duy tiếng Nhật nhanh chóng.
Được học trực tiếp từ giảng viên Nghĩa SamuraiChan và các thầy cô giáo người Nhật.
Nội dung cô đọng, dễ hiểu, tập trung vào văn nói và giao tiếp hàng ngày.
Nâng cao khả năng nghe hiểu tiếng Nhật một cách tự nhiên nhờ nội dung do người Nhật giảng dạy có kèm phụ đề tiếng Việt.
Thành thạo 150 mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất, áp dụng ngay vào cuộc sống và công việc.
Cải thiện kỹ năng nghe nói, luyện phát âm chuẩn, nắm vững ngữ điệu tự nhiên như người bản xứ.
Làm chủ các chủ đề giao tiếp đa dạng: từ lời mở đầu, cảm ơn/xin lỗi, đồng ý, nổi giận đến từ lóng, quán dụng ngữ và kính ngữ.
Tự tin tham gia vào các hội thoại thực tế mà không còn ngần ngại hay lúng túng.
Xây dựng nền tảng giao tiếp vững chắc để sẵn sàng cho các cấp độ cao hơn (JLPT N5-N1).
Người mới bắt đầu học tiếng Nhật muốn tập trung vào kỹ năng giao tiếp thực tế ngay lập tức.
Học viên đã học ngữ pháp nhưng còn yếu về giao tiếp, muốn cải thiện văn nói và phản xạ.
Sinh viên, người đi làm muốn nâng cao trình độ tiếng Nhật để phục vụ công việc và tạo lợi thế trong CV.
Những ai có dự định đi du học, du lịch hoặc làm việc tại Nhật Bản.
Người muốn học tiếng Nhật theo một lộ trình chi tiết, bài bản và có tính ứng dụng cao.
Ngày 1: Gợi chuyện, mở lời (10 bài, 0 giờ 58 phút)
Bài 1: Mở lời ねえ…
Bài 2: Bắt chuyện あの・・・
Bài 3: Nhìn kìa ほら、
Bài 4: Ôi うわー最悪
Bài 5: Aaaa あーあ
Bài 6: Nói mới nhớ そういえば
Bài 7: Tạm thời thì 一応
Bài 8: Câu cửa miệng (ngập ngừng)えっと・・・
Bài 9: Xin lỗi ...すみません
Bài 10: Bây giờ anh có rảnh không? ちょといいですか
Ngày 2: Những vĩ tố đứng ở cuối câu (10 bài, 0 giờ 49 phút)
Bài 11: vĩ tố なあ_ (nhờ…/nhỉ…)
Bài 12: Truyền đạt bằng って
Bài 13: Tìm kiếm đồng tình bằng ねえ (cuối câu)
Bài 14: Đấy/ đó/ đâu よ
Bài 15: Nhở/ Đúng không? よね。
Bài 16: Đuôi câu hỏi の
Bài 17: Xác nhận lại thông tin っけ
Bài 18: Từ để hỏi か
Bài 19: Tự hỏi かな
Bài 20: Nhá !! さ
Ngày 3: 感謝&謝罪 - Cảm Ơn và Xin Lỗi (10 bài, 0 giờ 49 phút)
Bài 21: Nhờ ơn おかげさまで
Bài 22: May mà có a/c giúp 助かります
Bài 23: Có được không ạ? いいんですか
Bài 24: Tôi rất xin lỗi たいへん失礼しました
Bài 25: Cảm ơn vì lúc nào cũng giúp tôi. いつもありがとうございます!
Bài 26: Xin lỗi vì gây phiền toái ご迷惑をおかけしました。
Bài 27: Cảm ơn a/c vì nhiều điều いろいろありがとうございます。
Bài 28: Xin lỗi, lần tới tôi sẽ để ý. 次からきをつけます。
Bài 29: Là lỗi của tôi. 私のせいです。
Bài 30: Rất chân thành xin lỗi. 大変申し訳ございません
Ngày 4: 同意 - Đồng Ý (10 bài, 0 giờ 56 phút)
Bài 31: Tôi biết rồi..わかるよ
Bài 32: Chuẩn đấy..確かに
Bài 33: ..nhờ/ đúng không ...だよね
Bài 34: Thế à そうなんだ
Bài 35: ...Phải không?..でしょ?
Bài 36: Thì ra là vậy なるほど
Bài 37: Rất sẵn lòng よろこんで
Bài 38: ừ thì cũng ổn なんとか
Bài 39: Tuyệt vời 最高
Bài 40: Tàm tạm ぼちぼち
Ngày 5: 怒る - Nổi giận (10 bài, 1 giờ 04 phút)
Bài 41: cái gì thế? なにそれ?
Bài 42: Thế là thế nào? どういうこと?
Bài 43: Cái gì đấy/ M thích gì なんだよ!
Bài 44: Đừng có đùa/ đừng nhờn ふざけるな
Bài 45: Không thể tha thứ được 許せない
Bài 46: Lại nữa à? また?
Bài 47: Không thể tin được 信じられない
Bài 48: Không có chuyện đấy đâu nhá あり得ない
Bài 49: Thế nào cũng được どうでもいい
Bài 50: Thôi đủ rồi もういいよ
Ngày 6: 省略&変形 - Giản Lược Và Biến Thể (10 bài, 0 giờ 57 phút)
Bài 51: Lịch ngày mai thế nào? 明日の予定は?
Bài 52: Giờ thì chúng tôi định đi uống, thế nên là … 飲みに行くけど?
Bài 53: Háo hức 楽しみ
Bài 54: Có cái gì đó sai sai なんか変
Bài 55: Cái nào cũng được どっちもあり
Bài 56: Đỉnh vãi はんぱね
Bài 57: Không hiểu わかんない
Bài 58: Không còn cách nào しょうがねぇ
Bài 59: Không làm đâu やめとく
Bài 60: Xin lỗi わりぃ
Ngày 7: オノマトペ - Từ láy (10 bài, 0 giờ 59 phút)
Bài 61: Lấp lánh キラキラ
Bài 62: Trơn láng つるつる
Bài 63: Lưu loát ペラペラ
Bài 64: Lung tung バラバラ
Bài 65: Vừa kịp ぎりぎり
Bài 66: Suôn mềm óng ả サラサラ
Bài 67: Lông lốc/ Xoành xoạch ころころ
Bài 68: quay quay chóng mặt/ xoăn xoăn くるくる
Bài 69: Bồn chồn イライラ
Bài 70: Đói/ khúm núm ペコペコ
Ngày 8: 慣用句語 - Quán Dụng Ngữ (10 bài, 1 giờ 01 phút)
Bài 71: Bận tới mức không còn tay nào 手が回らない
Bài 72: Đau cả đầu 頭が痛い
Bài 73: Để ý không khí xung quanh 空気を読む
Bài 74: Xem qua 目を通す
Bài 75: Đột nhiên... ぶっつけ本番
Bài 76: Nổi hết da gà 鳥肌が立つ
Bài 77: Bị ném đá 叩かれる
Bài 78: Bị đì/ bị gây khó dễ 風当たりが強い
Bài 79: Nhìn về lâu về dài 長い目で見る
Bài 80: Say mê~ ~にはまる
Ngày 9: スラング - Từ Lóng (10 bài, 0 giờ 57 phút)
Bài 81: Bỏ bom ドタキャン
Bài 82: Toang rồi やばい
Bài 83: Chôm, hack パクる
Bài 84: Bỏ trốn サボる
Bài 85: Hết hồn 焦った〜!
Bài 86: Chán nản 凹む
Bài 87: Mệt mỏi きつい
Bài 88: Cố hết mình 死ぬほど
Bài 89: Quả đúng là さすが
Bài 90: Thật á? まじで?
Ngày 10: 敬語 - Kính Ngữ (10 bài, 1 giờ 00 phút)
Bài 91: Đúng theo những gì đã nói おしゃべる通りです
Bài 92: Lời cảm ơn お世話になっております。
Bài 93: Đáp lại khi được khen 恐縮です
Bài 94: Không. Tôi đủ rồi ạ 結構です
Bài 95: Tôi xin phép về trước お先に失礼します
Bài 96: Xin lỗi お手数をおかけします
Bài 97: Cái này hơi khó むずかしいです
Bài 98: Hơi khó/ Hơi quá sức きびしいです
Bài 99: Hãy bảo trọng お大事に
Bài 100: Tôi hiểu rồi ạ 承知しました
Ngày 11: Tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp (50 bài, 3 giờ 24 phút)
Bài 101: Quả đúng là さすが
Bài 102: Lạ thế nhỉ おかしい
Bài 103: Thật vậy á マジで
Bài 104: Lại thế また
Bài 105: Chả hiểu sao わけわかんない
Bài 106: cả hai mà お互い様
Bài 107: May quá vừa kịp ギリギリ間に合った
Bài 108: Mất công rồi mà せっかくなのに
Bài 109: May quá có bạn giúp 助かります
Bài 110: Vẫn thế 相変わらず
Bài 111: Gì này? なんだ?
Bài 112: Không hiểu sao mà なんとなく
Bài 113: Không sao. Tôi ổn 平気です
Bài 114: Bó tay luôn! まいったなあ!
Bài 115: Đúng là やっぱり
Bài 116: Đen thế ついてないなあ
Bài 117: May mắn 運がよかった
Bài 118: không có ý như vậy そんなつもりじゃなかったです
Bài 119: Ngẫu nhiên tình cờ たまたまです
Bài 120: Chẳng mấy khi せっかくだから
Bài 121: Không hài lòng いまいちです
Bài 122: Giao phó, nhờ vả お任せします
Bài 123: Hết cách しかたない
Bài 124: Chịu thôi しょうがない
Bài 125: Không phải vậy đâu そうでもないよ
Bài 126: ừ nhỉ 確かに
Bài 127: Nói chung thì どちらかというと
Bài 128: Có lẽ là ひょっとしたら
Bài 129: Giúp em với 頼みます
Bài 130: Xin lỗi vì 悪いんだけど
Bài 131: Làm gì đó đi chứ 何とかしてください
Bài 132: Đủ rồi. Không cần đâu 結構です
Bài 133: Phiên phiến thôi 適当でいい
Bài 134: Tạm thời thì… とりあえず
Bài 135: Không có gì đâu とんでもないです
Bài 136: Để cho chắc ăn 念のため
Bài 137: Không. Không sao 別に
Bài 138: thôi được rồi もういいよ
Bài 139: không cần đâu いいです
Bài 140: Suôn sẻ được thì tốt うまくいくといいですね
Bài 141: Khi muốn gợi ý おすすめです
Bài 142: Bình tĩnh đã 落ち着いて
Bài 143: Suy nghĩ quá rồi 考え過ぎだよ
Bài 144: Vui vẻ lên 元気出してください
Bài 145: Xin lỗi đã làm phiền ご面倒をおかけします
Bài 146: Cảm ơn vì đã tốt với tôi ご親切にありがとうございます
Bài 147: Chút quà mọn つまらないものですが
Bài 148: Lại mời tôi lần sau nhé また誘ってください
Bài 149: Xin lỗi đã để mất công anh わざわざすみません
Bài 150: Đương nhiên rồi あたりまえです
150.000 ₫
99.999 ₫
13.500.000 ₫
139.999 ₫
1.049.000 ₫
49.999 ₫
699.000 ₫
49.999 ₫
849.000 ₫
49.999 ₫
1.999.000 ₫
99.999 ₫
5.000.000 ₫
99.999 ₫
1.315.000 ₫
179.999 ₫
1.999.900 ₫
59.999 ₫
1.700.000 ₫
99.999 ₫
800.000 ₫
49.999 ₫
1.500.000 ₫
99.999 ₫