800.000 ₫
99.999 ₫

Video bài giảng và tài liệu giống mô tả

Học online trên drive bằng điện thoại hoặc máy tính

Kích hoạt khóa học tự động ngay lập tức 24/7
Khóa học này giúp bạn nắm vững kiến thức từ cơ bản đến chuẩn JLPT N5, bao gồm cách phát âm, chữ viết, ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng giao tiếp cơ bản. Dù bạn chưa biết gì hay đã từng học sơ qua, khóa học sẽ hỗ trợ bạn xây dựng nền tảng vững chắc để tự tin thi JLPT N5 và giao tiếp tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày.
Khóa học thiết kế từ căn bản, không yêu cầu kiến thức trước đó.
Phát âm chuẩn và có hướng dẫn cách viết chữ Hiragana, Katakana.
Hệ thống ngữ pháp, từ vựng và mẫu câu cần thiết để đạt chuẩn N5.
Video bài học kèm phụ đề tiếng Việt giúp dễ hiểu hơn.
Trang bị kỹ năng nghe – nói – đọc – viết cơ bản phục vụ giao tiếp và thi.
Nắm vững cách phát âm và cách viết chữ Hiragana & Katakana.
Hiểu và sử dụng các mẫu câu, chào hỏi cơ bản trong giao tiếp.
Học từ vựng và chữ Hán (Kanji) ở cấp độ N5.
Áp dụng ngữ pháp N5 trong các câu đơn giản và đoạn hội thoại nhỏ.
Rèn kỹ năng nghe – đọc hiểu – nói – viết cơ bản.
Người mới bắt đầu muốn học tiếng Nhật từ đầu.
Học sinh, sinh viên muốn lấy chứng chỉ JLPT N5.
Người làm việc có nhu cầu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản.
Bất kỳ ai muốn có nền tảng để tiến lên các cấp độ cao hơn.
Phần 1 : Tôi là một sinh viên. (15 bài, 0 giờ 41 phút)
Bài 1 : Giới thiệu
Bài 2 : Mục tiêu
Bài 3 : Hội thoại
Bài 4 : Danh sách từ vựng
Bài 5 : Từ vựng
Bài 6 : Cách diễn đạt
Bài 7 : Danh sách ngữ pháp
Bài 8 : Ngữ pháp 1: N1 là N2
Bài 9 : Ngữ pháp 2: N1 không phải là N2
Bài 10 : Ngữ pháp 3: N1 có phải là N2 không ?
Bài 11 : Ngữ pháp 4: N1 đã là N2
Bài 12 : Ngữ pháp 5: N1 đã không phải là N2
Bài 13 : Ngữ pháp 6: N1 là N3. N2 cũng là N3
Bài 14 : Ngữ pháp 7: Lược bỏ chủ ngữ
Bài 15 : Ôn tập hội thoại
Phần 2 : Đây là ai? (14 bài, 0 giờ 58 phút)
Bài 16 : Giới thiệu
Bài 17 : Mục tiêu
Bài 18 : Hội thoại
Bài 19 : Danh sách từ vựng
Bài 20 : Từ vựng
Bài 21 : Cách diễn đạt
Bài 22 : Danh sách ngữ pháp
Bài 23 : Ngữ pháp 1: Nhé, nhỉ
Bài 24 : Ngữ pháp 2: … này/… đó/… kia
Bài 25 : Ngữ pháp 3: Cái này/ cái đó / cái kia
Bài 26 : Ngữ pháp 4: Cách gọi các thành viên trong gia đình
Bài 27 : Ngữ pháp 5: Cách đếm số ①
Bài 28 : Ngữ pháp 6: Cách đếm số người
Bài 29 : Ôn tập hội thoại
Phần 3 : Phòng họp ở đâu? (15 bài, 1 giờ 03 phút)
Bài 30 : Giới thiệu
Bài 31 : Mục tiêu
Bài 32 : Hội thoại
Bài 33 : Danh sách từ vựng
Bài 34 : Từ vựng
Bài 35 : Các diễn đạt
Bài 36 : Danh sách ngữ pháp
Bài 37 : Ngữ pháp 1: Ở đây/ ở đó/ ở đằng kia, ở hướng này/ ở đó, ở hướng đó / ở kia, ở hướng kia
Bài 38 : Ngữ pháp 2: Đại từ định hướng đây/ đó / kia / ở đâu
Bài 39 : Ngữ pháp 3: N là P
Bài 40 : Ngữ pháp 4: Có N
Bài 41 : Ngữ pháp 5: Có N ở P
Bài 42 : Ngữ pháp 6: N có ở P
Bài 43 : Ngữ pháp 7: Cách đếm số ②
Bài 44 : Ôn tập hội thoại
Phần 4 : Cửa hàng bách hóa mở cửa từ lúc nào đến lúc nào? (15 bài, 1 giờ 37 phút)
Bài 45 : Giới thiệu
Bài 46 : Mục tiêu
Bài 47 : Hội thoại
Bài 48 : Danh sách từ vựng
Bài 49 : Từ vựng 1
Bài 50 : Từ vựng 2
Bài 51 : Cách diễn đạt
Bài 52 : Danh sách ngữ pháp
Bài 53 : Ngữ pháp 1: Cách nói về thời gian
Bài 54 : Ngữ pháp 2: Cách nói về ngày, tháng, năm
Bài 55 : Ngữ pháp 3: Cách nói về khoảng thời gian
Bài 56 : Ngữ pháp 4: Từ … đến …
Bài 57 : Ngữ pháp 5: Là cái này hay là cái kia?
Bài 58 : Ngữ pháp 6: Khi nào?
Bài 59 : Ôn tập hội thoại
Phần 5 : Tôi sẽ đi đến Hiroshima vào thứ ba. (16 bài, 1 giờ 26 phút)
Bài 60 : Giới thiệu
Bài 61 : Hội thoại
Bài 62 : Mục tiêu
Bài 63 : Danh sách từ vựng
Bài 64 : Từ vựng 1
Bài 65 : Từ vựng 2
Bài 66 : Cách diễn đạt
Bài 67 : Danh sách ngữ pháp
Bài 68 : Ngữ pháp 1: Các loại động từ
Bài 69 : Ngữ pháp 2: Các thể động từ
Bài 70 : Ngữ pháp 3: Thể từ điển
Bài 71 : Ngữ pháp 4: Thể ます
Bài 72 : Ngữ pháp 5: V đến P (nơi chốn)
Bài 73 : Ngữ pháp 6: Thời điểm xảy ra hành động
Bài 74 : Cách sử dụng trợ từ “を”
Bài 75 : Ôn tập hội thoại
Phần 6 : Làm sao bạn đi đến Akihabara? (16 bài, 1 giờ 48 phút)
Bài 76 : Giới thiệu
Bài 77 : Mục tiêu
Bài 78 : Hội thoại
Bài 79 : Danh sách từ vựng
Bài 80 : Từ vựng 1
Bài 81 : Từ vựng 2
Bài 82 : Cách diễn đạt
Bài 83 : Danh sách ngữ pháp
Bài 84 : Ngữ pháp 1: Thể ない
Bài 85 : Ngữ pháp 2: Thể て
Bài 86 : Ngữ pháp 3: Thể た
Bài 87 : Ngữ pháp 4: Bằng N (diễn đạt cách thức hoặc phương tiện)
Bài 88 : Ngữ pháp 5: Diễn đạt địa điểm xảy ra hành động
Bài 89 : Ngữ pháp 6: Bằng cách nào? / làm thế nào?
Bài 90 : Ngữ pháp 7: Cách sử dụng trợ từ ‘に’
Bài 91 : Ôn tập hội thoại
Phần 7 : Bạn có muốn cùng đi trượt tuyết không? (16 bài, 1 giờ 23 phút)
Bài 92 : Giới thiệu
Bài 93 : Mục tiêu
Bài 94 : Hội thoại
Bài 95 : Danh sách từ vựng
Bài 96 : Từ vựng 1
Bài 97 : Từ vựng 2
Bài 98 : Cách diễn đạt
Bài 99 : Danh sách ngữ pháp
Bài 100 : Ngữ pháp 1: Chúng ta sẽ… chứ? / Bạn có muốn… không?
Bài 101 : Ngữ pháp 2: Hãy cùng…
Bài 102 : Ngữ pháp 3: Chúng ta sẽ… chứ?
Bài 103 : Ngữ pháp 4: Bạn có thể … cũng được
Bài 104 : Ngữ pháp 5: Bạn không được…
Bài 105 : Ngữ pháp 6: Diễn tả trạng thái
Bài 106 : Ngữ pháp 7: Dùng thể て khi đề cập đến một số hành động liên tiếp
Bài 107 : Ôn tập hội thoại
Phần 8 : Tuần này không quá lạnh. (18 bài, 1 giờ 28 phút)
Bài 108 : Giới thiệu
Bài 109 : Mục tiêu
Bài 110 : Hội thoại
Bài 111 : Danh sách từ vựng
Bài 112 : Từ vựng 1
Bài 113 : Từ vựng 2
Bài 114 : Cách diễn đạt
Bài 115 : Danh sách ngữ pháp
Bài 116 : Ngữ pháp 1: Các loại tính từ
Bài 117 : Ngữ pháp 2: Tính từ đuôi い
Bài 118 : Ngữ pháp 3: N là…
Bài 119 : Ngữ pháp 4: Đó là ... N (tính từ đuôi い bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ)
Bài 120 : Ngữ pháp 5: N như thế nào?
Bài 121 : Ngữ pháp 6: N là … và …
Bài 122 : Ngữ pháp 7: Tính từ đuôi い để bổ nghĩa cho động từ
Bài 123 : Ngữ pháp 8: …, nhưng…
Bài 124 : Ngữ pháp 9: N là…
Bài 125 : Ôn tập hội thoại
Phần 9 : Nhà hàng này rất ngon (17 bài, 1 giờ 33 phút)
Bài 126 : Giới thiệu
Bài 127 : Mục tiêu
Bài 128 : Hội thoại
Bài 129 : Danh sách từ vựng
Bài 130 : Từ vựng 1
Bài 131 : Từ vựng 2
Bài 132 : Cách diễn đạt
Bài 133 : Danh sách ngữ pháp
Bài 134 : Ngữ pháp 1: Tính từ đuôi な
Bài 135 : Ngữ pháp 2: N là…
Bài 136 : Ngữ pháp 3: Đó là… N (tính từ な bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ)
Bài 137 : Ngữ pháp 4: N1 là một N2 như thế nào?
Bài 138 : Ngữ pháp 5: N là … và …
Bài 139 : Ngữ pháp 6: Tính từ đuôi な bổ nghĩa cho động từ.
Bài 140 : Ngữ pháp 7: Vì... nên…
Bài 141 : Ngữ pháp 8: Dùng trợ từ ở cuối câu để diễn đạt một điều gì đó chắc chắn, nhấn mạnh…
Bài 142 : Ôn tập hội thoại
Phần 10 : Tôi sẽ đi đến Akihabara để mua truyện tranh. (20 bài, 1 giờ 40 phút)
Bài 143 : Giới thiệu
Bài 144 : Mục tiêu
Bài 145 : Hội thoại
Bài 146 : Danh sách từ vựng
Bài 147 : Từ vựng 1
Bài 148 : Từ vựng 2
Bài 149 : Từ vựng 3
Bài 150 : Cách diễn đạt
Bài 151 : Danh sách ngữ pháp
Bài 152 : Ngữ pháp 1: Đi/ đến/ về P để làm V / N
Bài 153 : Ngữ pháp 2: Thích/ ghét / giỏi / dở N / Tôi hiểu N
Bài 154 : Ngữ pháp 3: N như thế nào
Bài 155 : Ngữ pháp 4: N2 của N1 thì…
Bài 156 : Ngữ pháp 5: Biết / không biết …
Bài 157 : Ngữ pháp 6: Đưa / cho / tặng N2 cho N1 (danh từ chỉ người)
Bài 158 : Ngữ pháp 7: Nhận / mượn N2 từ N1 (danh từ chỉ người)
Bài 159 : Ngữ pháp 8: Làm V cho đến (danh từ chỉ thời gian)
Bài 160 : Ngữ pháp 9: Tôi phải làm V
Bài 161 : Ngữ pháp 10: Lược bỏ trợ từ
Bài 162 : Ôn tập hội thoại
Phần 11 : Cô Ando đang nói chuyện trên điện thoại. (19 bài, 1 giờ 38 phút)
Bài 163 : Giới thiệu
Bài 164 : Mục tiêu
Bài 165 : Hội thoại
Bài 166 : Danh sách từ vựng
Bài 167 : Từ vựng 1
Bài 168 : Từ vựng 2
Bài 169 : Từ vựng 3
Bài 170 : Cách diễn đạt
Bài 171 : Danh sách ngữ pháp
Bài 172 : Ngữ pháp 1: Ai đó đã làm xong việc gì đó
Bài 173 : Ngữ pháp 2: Nhấn mạnh tân ngữ
Bài 174 : Ngữ pháp 3: Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang trong trạng thái tiếp diễn
Bài 175 : Ngữ pháp 4: Trở nên / trở thành …
Bài 176 : Ngữ pháp 5: Ở đâu đó / ở nơi nào đó
Bài 177 : Ngữ pháp 6: Không nơi nào / không ở đâu cả
Bài 178 : Ngữ pháp 7: Làm V1, sau đó làm V2
Bài 179 : Ngữ pháp 8: Trước khi làm V thì …
Bài 180 : Ngữ pháp 9: Sau khi làm V thì …
Bài 181 : Ôn tập hội thoại
Phần 12 : Tôi sẽ kiểm tra thời tiết ngày mai. (14 bài, 1 giờ 19 phút)
Bài 182 : Giới thiệu
Bài 183 : Mục tiêu
Bài 184 : Hội thoại
Bài 185 : Danh sách từ vựng
Bài 186 : Từ vựng 1
Bài 187 : Từ vựng 2
Bài 188 : Cách diễn đạt
Bài 189 : Danh sách ngữ pháp
Bài 190 : Ngữ pháp 1: Cách gọi ai đó
Bài 191 : Ngữ pháp 2: Thể lịch sự và thể thông thường
Bài 192 : Ngữ pháp 3: tuy …, nhưng …
Bài 193 : Ngữ pháp 4: Có phải không?
Bài 194 : Ngữ pháp 5: Đã từng làm việc gì đó
Bài 195 : Ôn tập hội thoại
Phần 13 : Tôi muốn mua đôi giày mới. (18 bài, 1 giờ 28 phút)
Bài 196 : Giới thiệu
Bài 197 : Mục tiêu
Bài 198 : Hội thoại
Bài 199 : Danh sách từ vựng
Bài 200 : Từ vựng 1
Bài 201 : Từ vựng 2
Bài 202 : Cách diễn đạt
Bài 203 : Danh sách ngữ pháp
Bài 204 : Ngữ pháp 1: Tôi muốn N
Bài 205 : Ngữ pháp 2: Tôi muốn làm V
Bài 206 : Ngữ pháp 3: N1 là … hơn N2
Bài 207 : Ngữ pháp 4: N1 và N2 thì cái nào … hơn? / N1 / N2 … hơn / Cả hai đều …
Bài 208 : Ngữ pháp 5: Trong N1 thì N2 là … nhất
Bài 209 : Ngữ pháp 6: Bổ nghĩa cho danh từ
Bài 210 : Ngữ pháp 7: Tôi nghĩ là V (thể thông thường)
Bài 211 : Ngữ pháp 8: Tôi nói là …
Bài 212 : Ngữ pháp 9: Hãy cho tôi …
Bài 213 : Ôn tập hội thoại
Phần 14 : Hãy đến nhà ga lúc 7 giờ tối (18 bài, 1 giờ 36 phút)
Bài 214 : Giới thiệu
Bài 215 : Mục tiêu
Bài 216 : Hội thoại
Bài 217 : Danh sách từ vựng
Bài 218 : Từ vựng 1
Bài 219 : Từ vựng 2
Bài 220 : Cách diễn đạt
Bài 221 : Danh sách ngữ pháp
Bài 222 : Ngữ pháp 1: Hãy làm …
Bài 223 : Ngữ pháp 2: Hãy đừng làm …
Bài 224 : Ngữ pháp 3: Không cần phải làm … cũng được
Bài 225 : Ngữ pháp 4: Dùng động từ để giải thích chi tiết cho danh từ
Bài 226 : Ngữ pháp 5: Giới thiệu một chủ đề, chuyển chủ đề
Bài 227 : Ngữ pháp 6: Bởi ai đó / do ai đó
Bài 228 : Ngữ pháp 7: Chỉ N
Bài 229 : Ngữ pháp 8: Trợ từ số đếm
Bài 230 : Ngữ pháp 9: Bao nhiêu lần trong khoảng thời gian nào đó
Bài 231 : Ôn tập hội thoại
Phần 15 : Tôi không thể trả lại cuốn sách cho thư viện ngày hôm qua. (14 bài, 1 giờ 19 phút)
Bài 232 : Giới thiệu
Bài 233 : Mục tiêu
Bài 234 : Hội thoại
Bài 235 : Danh sách từ vựng
Bài 236 : Từ vựng 1
Bài 237 : Từ vựng 2
Bài 238 : Cách diễn đạt
Bài 239 : Danh sách ngữ pháp
Bài 240 : Ngữ pháp 1: Ví dụ như làm V1, làm V2 …
Bài 241 : Ngữ pháp 2: Vừa làm V1 vừa làm V2
Bài 242 : Ngữ pháp 3: N1 có thể làm N2 / N có thể làm V
Bài 243 : Ngữ pháp 4: Sở thích của tôi là N / Sở thích của tôi là làm V
Bài 244 : Ngữ pháp 5: Khi …
Bài 245 : Ôn tập hội thoại
1.999.000 ₫
99.999 ₫
20.000.000 ₫
119.999 ₫
1.200.000 ₫
79.999 ₫
479.000 ₫
69.999 ₫
10.000.000 ₫
89.999 ₫
9.100.000 ₫
129.999 ₫
2.000.000 ₫
79.999 ₫
999.000 ₫
49.999 ₫
9.990.000 ₫
99.999 ₫
599.000 ₫
49.999 ₫
2.000.000 ₫
89.999 ₫
2.190.000 ₫
99.999 ₫