800.000 ₫
89.999 ₫

Video bài giảng và tài liệu giống mô tả

Học online trên drive bằng điện thoại hoặc máy tính

Kích hoạt khóa học tự động ngay lập tức 24/7
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ thú vị và mở ra nhiều cơ hội về học tập, việc làm và khám phá văn hóa. Khóa học này được thiết kế dành cho những người hoàn toàn chưa biết gì về tiếng Nhật, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc từ cơ bản nhất. Bạn sẽ được học trọn bộ hai bảng chữ cái Hiragana và Katakana, các mẫu ngữ pháp cơ bản và từ vựng thông dụng để có thể giao tiếp đơn giản trong đời sống hàng ngày, đạt được trình độ tương đương N5. Khóa học chú trọng vào việc chuẩn hóa phát âm và rèn luyện cả 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết.
Đọc, viết thành thạo trọn bộ 2 bảng chữ cái: Hiragana và Katakana.
Nắm vững khoảng 800 từ vựng, 60 cấu trúc ngữ pháp cơ bản (tương đương N5).
Phát âm chuẩn xác, bao gồm trường âm, trọng âm, âm ngắt.
Tự tin giao tiếp cơ bản về các chủ đề thông dụng như chào hỏi, giới thiệu bản thân, gia đình, sở thích...
Có nền tảng vững chắc để tiếp tục học lên các trình độ cao hơn (N4, N3...).
Xây dựng nền tảng vững chắc ngay từ đầu, không cần kiến thức trước đó.
Mở ra cơ hội du học, làm việc tại các công ty Nhật Bản ở Việt Nam hoặc sang Nhật làm việc.
Hiểu và giao tiếp cơ bản với người Nhật, phục vụ cho công việc hoặc du lịch.
Giúp phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng tự học và ghi nhớ.
Nhanh chóng làm quen với văn hóa và lễ nghi Nhật Bản.
Người mới bắt đầu, chưa biết gì về tiếng Nhật, muốn có nền tảng vững chắc.
Học sinh, sinh viên có kế hoạch du học, thực tập tại Nhật Bản.
Người đi làm muốn tìm kiếm cơ hội thăng tiến tại các công ty Nhật Bản.
Những người yêu thích văn hóa Nhật Bản và muốn tự mình tìm hiểu qua ngôn ngữ.
Người đã từng học nhưng bị mất gốc, muốn hệ thống lại kiến thức từ đầu.
Phần 1: CẢ LỚP TẬP HỢP (17 bài giảng, 2 giờ 44 phút)
Bài 1: Giới thiệu qua về các mẫu câu
Bài 2: Giải thích từ vựng (P1)
Bài 3: Giải thích từ vựng (P2)
Bài 4: Phân tích ngữ pháp thông qua các mẫu câu (P1)
Bài 5: Phân tích ngữ pháp thông qua các mẫu câu (P2)
Bài 6: Phân tích ngữ pháp thông qua các mẫu câu (P3)
Bài 7: Phân tích ngữ pháp thông qua các mẫu câu (P4)
Bài 8: Phân tích ngữ pháp thông qua các mẫu câu (P5)
Bài 9: Ngữ pháp mở rộng (P1): Trợ từ "wa"
Bài 10: Ngữ pháp mở rộng (P2): Cách thể hiện sự quan tâm của bản thân đối với vấn đề nào đó
Bài 11: Ngữ pháp mở rộng (P3): Trợ từ cuối câu
Bài 12: Ngữ pháp mở rộng (P4) : Tiếp vị ngữ ...
Bài 13: Ngữ pháp mở rộng (P5) : Cách gọi kính trọng trong tiếng Nhật
Bài 14: Bài học mở rộng 1 : Trường âm trong tiếng Nhật
Bài 15: Bài học mở rộng 2: Tạo cuộc hẹn trong tiếng Nhật
Bài 16: Hội thoại luyện tập
Bài 17: Bài kiểm tra về Mẫu câu với danh từ (Test phần 1)
Phần 2: TÔI LÀ HỌC SINH (15 bài giảng, 2 giờ 05 phút)
Bài 18: Giới thiệu về các mẫu câu
Bài 19: Giải thích từ vựng (P1)
Bài 20: Giải thích từ vựng (P2)
Bài 21: Giải thích từ vựng (P3)
Bài 22: Phân tích ngữ pháp thông qua các mẫu câu P1: Đại từ chỉ địa điểm
Bài 23: Phân tích ngữ pháp thông qua các mẫu câu P2: Cấu trúc mẫu câu chung trong tiếng Nhật
Bài 24: Phân tích ngữ pháp thông qua các mẫu câu P3: Cách phân biệt các đại từ chỉ địa điểm
Bài 25: Ôn tập các mẫu ngữ pháp
Bài 26: Hội thoại luyện tập
Bài 27: Cách hỏi địa điểm, nơi chốn trong tiếng Nhật
Bài 28: Cách nói cách kết hợp bổ sung nghĩa cho danh từ
Bài 29: Cách nói cách kết hợp bổ sung nghĩa cho danh từ (P2)
Bài 30: Các trợ từ hay dùng trong tiếng Nhật
Bài 31: Đôi điều về văn hóa Nhật Bản
Bài 32: Bài kiểm tra về Trường âm, từ chỉ, nối danh từ
Phần 3: CÓ AI Ở PHÒNG BÊN CẠNH KHÔNG? (18 bài giảng, 2 giờ 45 phút)
Bài 33: Giới thiệu qua về các mẫu câu trong chủ đề
Bài 34: Giải thích từ vựng
Bài 35: Cách nói sự tồn tại của người và sự vật tại một địa điểm
Bài 36: Cách sử dụng động từ chỉ sự tồn tại (P1)
Bài 37: Cách sử dụng động từ chỉ sự tồn tại (P2)
Bài 38: Các cách kết hợp của danh từ
Bài 39: Trợ từ liệt kê
Bài 40: Ôn tập mẫu câu mô tả sự tồn tại (P1)
Bài 41: Ôn tập mẫu câu mô tả sự tồn tại (P2)
Bài 42: Ôn tập mẫu câu mô tả sự tồn tại (P3)
Bài 43: Ôn tập cách sử dụng trợ từ liệt kê
Bài 44: Giới thiệu một số từ vựng chỉ vị trí, phương hướng
Bài 45: Hội thoại luyện tập
Bài 46: Giải thích hội thoại
Bài 47: Một số từ ngữ thường dùng trong một cuộc hội thoại
Bài 48: Luyện tập hội thoại và một số ngữ pháp liên quan (P1)
Bài 49: Luyện tập hội thoại và một số ngữ pháp liên quan (P2)
Bài 50: Bài Kiểm tra về động từ chỉ sự tồn tại
Phần 4: QUẢ TÁO NÀY TO (20 bài giảng, 3 giờ 47 phút)
Bài 51: Giới thiệu các mẫu câu trong chủ đề (P1)
Bài 52: Giới thiệu các mẫu câu trong chủ đề (P2)
Bài 53: Giải thích từ vựng
Bài 54: Tính từ đuôi "I" để miêu tả con người, sự vật
Bài 55: Cách kết hợp tính từ đuôi "I"
Bài 56: Cách chuyển câu từ thể hiện tại sang thể quá khứ (P1)
Bài 57: Cách chuyển câu từ thể hiện tại sang thể quá khứ (P2)
Bài 58: Mẫu câu xác nhận thông tin
Bài 59: Quy tắc chuyển tính từ đuôi "I" từ thể khẳng định sang thể phủ định
Bài 60: Cách kết hợp tính từ đuôi "I" với phó từ để nhấn mạnh mức độ (P1)
Bài 61: Cách kết hợp tính từ đuôi "I" với phó từ để nhấn mạnh mức độ (P2)
Bài 62: Cách nối tính từ đuôi "I"
Bài 63: Nối mệnh đề với tính từ đuôi "na"
Bài 64: Nối mệnh đề biểu đạt ý nghĩa tương phản
Bài 65: Tiếp đầu ngữ thể hiện sự kính trọng
Bài 66: Tiếp vị ngữ cuối câu
Bài 67: Luyện tập cách sử dụng tính từ đuôi "I" (P1)
Bài 68: Luyện tập cách sử dụng tính từ đuôi "I" (P2)
Bài 69: Hội thoại luyện tập
Bài 70: Bài kiểm tra về trợ từ, tính từ
899.000 ₫
89.999 ₫
29.000.000 ₫
129.999 ₫
12.999.000 ₫
99.999 ₫
6.750.000 ₫
99.999 ₫
1.000.000 ₫
49.999 ₫
12.500.000 ₫
199.999 ₫
3.000.000 ₫
79.999 ₫
899.000 ₫
29.999 ₫
399.000 ₫
49.999 ₫
2.000.000 ₫
89.999 ₫
5.000.000 ₫
49.999 ₫
500.000 ₫
39.999 ₫