600.000 ₫
99.999 ₫

Video bài giảng và tài liệu giống mô tả

Học online trên drive bằng điện thoại hoặc máy tính

Kích hoạt khóa học tự động ngay lập tức 24/7
Khóa học này được thiết kế dành cho người mới bắt đầu, giúp bạn nắm vững nền tảng cơ bản nhất của tiếng Nhật. Bạn sẽ học cách phát âm chuẩn, cách viết hai bảng chữ cái Hiragana và Katakana, cùng các mẫu câu chào hỏi và giao tiếp đơn giản thường dùng trong cuộc sống hàng ngày. Khóa học cung cấp lộ trình chi tiết để bạn sẵn sàng chinh phục trình độ JLPT N5.
Đạt được kiến thức nền tảng vững chắc, sẵn sàng cho cấp độ JLPT N5.
Nắm được căn bản cách nói và cách phát âm từ vựng trong tiếng Nhật.
Biết cách chào hỏi căn bản được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống.
Làm quen với tiếng Nhật để chuẩn bị cho kế hoạch du học hoặc làm việc tại Nhật Bản.
Nâng cao khả năng giao tiếp, thêm điểm nhấn cho hồ sơ (CV) cá nhân.
Nắm được căn bản cách nói, cách phát âm từ vựng trong tiếng Nhật.
Hiểu rõ cách viết và đọc chữ Hiragana và Katakana.
Đọc được các mẫu câu phổ biến được viết bằng chữ Hán ở mức độ N5.
Biết cách chào hỏi căn bản được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống.
Có kỹ năng cơ bản cho các hội thoại trong công việc bằng tiếng Nhật, đạt được năng lực JLPT N5.
Người mới bắt đầu học tiếng Nhật, chưa có bất kỳ kiến thức nào về ngôn ngữ này.
Sinh viên, người đi làm có nhu cầu học tiếng Nhật để phục vụ công việc và phát triển bản thân.
Người có dự định đi du học, du lịch hoặc làm việc tại Nhật Bản.
Những người cần một lộ trình tự học tiếng Nhật tại nhà chi tiết, bài bản và ứng dụng cao.
Phần 1: Hàng あ và hàng か Phát âm và cách viết của chữ Hiragana. (4 bài, 0 giờ 21 phút)
Bài 1: Giới thiệu
Bài 2: Hàng あ (A)
Bài 3: Hàng か (KA)
Bài 4: Luyện tập
Phần 2: Hàng さ và hàng た Phát âm và cách viết của chữ Hiragana. (4 bài, 0 giờ 23 phút)
Bài 5: Giới thiệu
Bài 6: Hàng さ (SA)
Bài 7: Hàng た(TA)
Bài 8: Luyện tập
Phần 3: Hàng な và hàng は Phát âm và cách viết của chữ Hiragana. (4 bài, 0 giờ 27 phút)
Bài 9: Giới thiệu
Bài 10: Hàng な(NA)
Bài 11: Hàng は (HA)
Bài 12: Luyện tập
Phần 4: Hàng ま và hàng や, hàng ら, và わ, を, ん Phát âm và cách viết của chữ Hiragana. (7 bài, 0 giờ 37 phút)
Bài 13: Giới thiệu
Bài 14: Hàng ま(MA)
Bài 15: Hàng や (YA)
Bài 16: Hàng ら (RA)
Bài 17: Hàng わ(WA)、を(WO)、ん(N)
Bài 18: Luyện tập
Bài 19: Hội thoại
Phần 5: Cách viết âm đục và âm bán đục trong bảng Hiragana. (8 bài, 0 giờ 34 phút)
Bài 20: Giới thiệu
Bài 21: Âm đục
Bài 22: Hàng ざ (ZA)
Bài 23: Hàng だ (DA)
Bài 24: Hàng ば (BA)
Bài 25: Hàng ぱ (PA)
Bài 26: Luyện tập
Bài 27: Hội thoại
Phần 6: Hàng ア và hàng カ Phát âm và cách viết của chữ Katakana. (4 bài, 0 giờ 26 phút)
Bài 28: Giới thiệu
Bài 29: Hàng ア (A)
Bài 30: Hàng カ (KA)
Bài 31: Luyện tập
Phần 7: Hàng サ và hàng タ Phát âm và cách viết của chữ Katakana. (4 bài, 0 giờ 25 phút)
Bài 32: Giới thiệu
Bài 33: Hàng サ (SA)
Bài 34: Hàng タ (TA)
Bài 35: Luyện tập
Phần 8: Hàng ナ và hàng ハ Phát âm và cách viết của chữ Katakana. (4 bài, 0 giờ 24 phút)
Bài 36: Giới thiệu
Bài 37: Hàng ナ (NA)
Bài 38: Hàng は (HA)
Bài 39: Luyện tập
Phần 9: Hàng マ và hàng ヤ, hàng ラ vàワ, ヲ, ン Phát âm và cách viết của chữ Katakana. (7 bài, 0 giờ 37 phút)
Bài 40: Giới thiệu
Bài 41: Hàng マ (MA)
Bài 42: Hàng ヤ (YA)
Bài 43: Hàng ラ(RA)
Bài 44: Hàng ワ(WA)、ヲ(WO)、ン(N)
Bài 45: Luyện tập
Bài 46: Hội thoại
Phần 10: Cách viết âm đục và âm bán đục trong bảng Katakana (10 bài, 0 giờ 38 phút)
Bài 47: Giới thiệu
Bài 48: Âm đục
Bài 49: Hàng ガ (GA)
Bài 50: Hàng ザ (ZA)
Bài 51: Hàng ダ (ĐA)
Bài 52: Hàng バ (BA)
Bài 53: Âm bán đục
Bài 54: Hàng パ (PA)
Bài 55: Luyện tập
Bài 56: Hội thoại
Phần 11: Trường âm, âm mũi (ん), xúc âm, âm ghép và trọng âm. (6 bài, 0 giờ 22 phút)
Bài 57: Giới thiệu
Bài 58: Trường âm
Bài 59: Âm mũi
Bài 60: Xúc âm
Bài 61: Âm ghép
Bài 62: Trọng âm
Phần 12: Hội thoại và cách diễn đạt các lời chào hỏi. (11 bài, 0 giờ 18 phút)
Bài 63: Giới thiệu
Bài 64: Câu chào hỏi
Bài 65: Chào tạm biệt
Bài 66: Lời nói khi dùng bữa
Bài 67: Chào khi gặp lần đầu
Bài 68: Chào tạm biệt xa cách
Bài 69: Chào khi đến nhà người khác chơi
Bài 70: Câu thường gặp trong đời sống
Bài 71: Mẫu câu xin lỗi
Bài 72: Mẫu câu xin phép
Bài 73: Mẫu câu xin mời
1.699.000 ₫
49.999 ₫
699.000 ₫
49.999 ₫
1.900.000 ₫
99.999 ₫
5.500.000 ₫
99.999 ₫
5.000.000 ₫
99.999 ₫
7.500.000 ₫
99.999 ₫
50.000.000 ₫
59.999 ₫
14.000.000 ₫
59.999 ₫
39.999.999 ₫
199.999 ₫
6.000.000 ₫
59.999 ₫
5.500.000 ₫
99.999 ₫
849.000 ₫
49.999 ₫