799.000 ₫
99.999 ₫

Video bài giảng và tài liệu giống mô tả

Học online trên drive bằng điện thoại hoặc máy tính

Kích hoạt khóa học tự động ngay lập tức 24/7
Khóa học 'Luna A: Chinh Phục 9 Điểm Thi Đại Học Môn Tiếng Anh I' do Giảng viên Nguyệt Ca biên soạn, cung cấp cho học viên một nền tảng kiến thức toàn diện và chuyên sâu về 'Ngữ pháp', 'Từ vựng' bám sát chương trình kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia. Đây là chặng đầu tiên và quan trọng nhất để hệ thống hóa kiến thức nền tảng, giúp bạn vững vàng chinh phục mục tiêu '9+' trong kỳ thi sắp tới. Khóa học được thiết kế chuyên biệt để lấp đầy mọi lỗ hổng, giúp học viên tự tin làm chủ các dạng bài thi khó.
Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức 'Ngữ pháp' và 'Từ vựng' trọng tâm thi Đại học.
Làm quen và giải quyết các '"bẫy" ngữ pháp, từ vựng' thường gặp trong đề thi.
Được hướng dẫn chiến thuật làm bài 'đọc hiểu' và 'điền từ' hiệu quả.
Tạo nền tảng vững chắc để chuyển tiếp lên giai đoạn Luyện đề Chuyên sâu 9+.
Nắm vững kỹ năng 'quản lý thời gian' và phân bổ lực học hợp lý cho từng phần bài thi.
Nắm vững hơn 90% kiến thức ngữ pháp cần thiết cho kỳ thi THPT Quốc Gia.
Mở rộng và ghi nhớ từ vựng theo chuyên đề, đặc biệt là 'Collocations' và 'Cụm Động từ'.
Phân tích và xử lý các câu hỏi vận dụng cao về biến đổi câu và đọc hiểu suy luận.
Xây dựng kỹ năng 'đọc nhanh', tìm ý chính và suy luận trong các đoạn văn dài.
Hoàn thành bài thi thử với tốc độ tối ưu và độ chính xác cao để đạt mốc '9.0+'.
Học sinh 'lớp 12' đang trong giai đoạn nước rút ôn luyện thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh.
Học sinh 'lớp 10, 11' muốn chuẩn bị sớm, xây dựng nền tảng vững chắc để đạt điểm cao.
Những học viên bị 'mất gốc' hoặc chưa hệ thống kiến thức ngữ pháp - từ vựng cơ bản.
Bất kỳ ai muốn chinh phục điểm '9+' trong kỳ thi Tiếng Anh Đại học.
Phần 1: Từ loại (15 bài giảng, 2 giờ 07 phút)
Bài 1: Các loại từ loại (phần 1.1)
Bài 2: Các loại từ loại (phần 1.2)
Bài 3: Các loại từ loại (phần 1.3)
Bài 4: Các loại từ loại (phần 2.1)
Bài 5: Các loại từ loại (phần 2.2)
Bài 6: Tiền tố tính từ
Bài 7: Tiền tố động từ (phần 1)
Bài 8: Tiền tố động từ (phần 2)
Bài 9: Tiền tố động từ (phần 3)
Bài 10: Hậu tố danh từ
Bài 11: Hậu tố tính từ
Bài 12: Hậu tố động từ
Bài 13: Luyện tập về từ loại (phần 1)
Bài 14: Luyện tập về từ loại (phần 2)
Bài 15: Luyện tập về từ loại (phần 3)
Phần 2: Sự kết hợp từ (7 bài giảng, 1 giờ 03 phút)
Bài 16: Tổng quan về collocations (phần 1)
Bài 17: Tổng quan về collocations (phần 2)
Bài 18: Collocations thường gặp (phần 1.2)
Bài 19: Collocations thường gặp (phần 1.3)
Bài 20: Collocations thường gặp (phần 1.4)
Bài 21: Collocations thường gặp (phần 1.5)
Bài 22: Collocations thường gặp (Phần 1.6)
Phần 3: Chương 3: Danh từ - Đại từ - Mạo từ (20 bài giảng, 2 giờ 48 phút)
Bài 23: Danh từ (phần 1.1)
Bài 24: Danh từ (phần 1.2)
Bài 25: Danh từ (phần 2.1)
Bài 26: Danh từ (phần 2.2)
Bài 27: Danh từ (phần 3.1)
Bài 28: Danh từ (phần 3.2)
Bài 29: Danh từ (phần 3.3)
Bài 30: Sở hữu cách (phần 1)
Bài 31: Sở hữu cách (phần 2)
Bài 32: Quantifiers
Bài 33: Đại từ (phần 1.1)
Bài 34: Đại từ (phần 1.2)
Bài 35: Đại từ (phần 1.3)
Bài 36: Đại từ (phần 2.1)
Bài 37: Đại từ (phần 2.2)
Bài 38: Mạo từ (phần 1.1)
Bài 39: Mạo từ (phần 1.2)
Bài 40: Mạo từ (phần 2.1)
Bài 41: Mạo từ (phần 2.2)
Bài 42: Mạo từ (phần 2.3)
Phần 4: Tính từ - Trạng từ - Cấu trúc so sánh (12 bài giảng, 2 giờ 08 phút)
Bài 43: Tính từ (phần 1)
Bài 44: Tính từ (phần 2)
Bài 45: Trạng từ (phần 1)
Bài 46: Trạng từ (phần 2)
Bài 47: Trạng từ (phần 3)
Bài 48: Trạng từ (phần 4)
Bài 49: So sánh bằng
Bài 50: So sánh hơn/kém
Bài 51: So sánh nhất (phần 1)
Bài 52: So sánh nhất (phần 2)
Bài 53: So sánh nâng cao (phần 1)
Bài 54: So sánh nâng cao (phần 2)
Phần 5: Động từ - Các Thì - Bị Động (45 bài giảng, 6 giờ 01 phút)
Bài 55: Động từ
Bài 56: Trợ động từ (phần 1)
Bài 57: Trợ động từ (phần 2)
Bài 58: Nội và Ngoại động từ (phần 1)
Bài 59: Nội và Ngoại động từ (phần 2)
Bài 60: Nhóm động từ liên kết (phần 1)
Bài 61: Nhóm động từ liên kết (phần 2)
Bài 62: Nhóm động từ liên kết (phần 3)
Bài 63: Động từ khuyết thiếu (phần 1.1)
Bài 64: Động từ khuyết thiếu (phần 1.2)
Bài 65: Động từ khuyết thiếu (phần 2.1)
Bài 66: Động từ khuyết thiếu (phần 2.2)
Bài 67: Động từ khuyết thiếu (phần 3.1)
Bài 68: Động từ khuyết thiếu (phần 3.2)
Bài 69: Thì hiện tại - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn) (Phần 1.1)
Bài 70: Thì hiện tại - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn) (Phần 1.2)
Bài 71: Thì hiện tại - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn) (Phần 1.3)
Bài 72: Thì hiện tại - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn) (Phần 1.4)
Bài 73: Thì hiện tại - Cách chia thì hiện tại (Hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn) (Phần 2.1)
Bài 74: Thì hiện tại - Cách chia thì hiện tại (Hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn) (Phần 2.2)
Bài 75: Thì hiện tại (Phần 3.1) - Thể bị động hiện tại tương ứng
Bài 76: Thì hiện tại (Phần 3.2) - Thể bị động hiện tại tương ứng
Bài 77: Thì quá khứ - Cách chia động từ thì quá khứ (Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn) (Phần 1.1)
Bài 78: Thì quá khứ - Cách chia động từ thì quá khứ (Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn) (Phần 1.2)
Bài 79: Thì quá khứ - Cách chia động từ thì quá khứ (Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn) (Phần 1.3)
Bài 80: Thì quá khứ - Cách chia động từ thì quá khứ (Quá khứ hoàn thành, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Bài 81: Thì quá khứ - Thể bị động quá khứ tương ứng
Bài 82: Thì tương lai - Cách chia động từ thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn (Phần 1)
Bài 83: Thì tương lai - Cách chia động từ thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn (Phần 2)
Bài 84: Thì tương lai - Cách chia động từ thì tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn
Bài 85: Thì tương lai - Thể bị động thì tương lai tương ứng
Bài 86: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn (phần 1)
Bài 87: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn (phần 2)
Bài 88: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn (phần 3)
Bài 89: Các dạng bị động đặc biệt (phần 1)
Bài 90: Các dạng bị động đặc biệt (phần 2)
Bài 91: Các dạng bị động đặc biệt (phần 3)
Bài 92: Các dạng bị động đặc biệt (phần 4)
Bài 93: Bare Infinitive - Động từ nguyên mẫu
Bài 94: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" (phần 1)
Bài 95: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" (phần 2)
Bài 96: Gerunds - V-ing (phần 1)
Bài 97: Gerunds - V-ing (phần 2)
Bài 98: Gerunds - V-ing (phần 3)
Bài 99: Infinitive or Gerund
Phần 6: Giới từ (16 bài giảng, 2 giờ 21 phút)
Bài 100: Giới từ (phần 1)
Bài 101: Giới từ (phần 2)
Bài 102: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1.1)
Bài 103: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1.2)
Bài 104: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1.3)
Bài 105: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1.4)
Bài 106: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2.1)
Bài 107: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2.2)
Bài 108: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2.3)
Bài 109: Động từ đi liền với giới từ (phần 1.1)
Bài 110: Động từ đi liền với giới từ (phần 1.2)
Bài 111: Động từ đi liền với giới từ (phần 1.3)
Bài 112: Động từ đi liền với giới từ (phần 1.4)
Bài 113: Động từ đi liền với giới từ (phần 2.1)
Bài 114: Động từ đi liền với giới từ (phần 2.2)
Bài 115: Động từ đi liền với giới từ (phần 2.3)
Phần 7: Từ nối (4 bài giảng, 0 giờ 32 phút)
Bài 116: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) (Phần 1)
Bài 117: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) (Phần 2)
Bài 118: Phân loại (phần 1)
Bài 119: Phân loại (phần 2)
Phần 8: Mệnh đề và câu (23 bài giảng, 3 giờ 07 phút)
Bài 120: Mệnh đề danh ngữ (Phần 1)
Bài 121: Mệnh đề danh ngữ (Phần 2)
Bài 122: Mệnh đề trạng ngữ (phần 1.1)
Bài 123: Mệnh đề trạng ngữ (phần 1.2)
Bài 124: Mệnh đề trạng ngữ (phần 2.1)
Bài 125: Mệnh đề trạng ngữ (phần 2.2)
Bài 126: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 1.1)
Bài 127: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 1.2)
Bài 128: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 1.3)
Bài 129: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 2.1)
Bài 130: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 2.2)
Bài 131: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 2.3)
Bài 132: Câu gián tiếp (phần 1.1)
Bài 133: Câu gián tiếp (phần 1.2)
Bài 134: Câu gián tiếp (phần 2.1)
Bài 135: Câu gián tiếp (Phần 2.2)
Bài 136: Câu gián tiếp (Phần 2.3)
Bài 137: Câu điều kiện (phần 1)
Bài 138: Câu điều kiện (phần 2)
Bài 139: Câu giao tiếp (phần 1.1)
Bài 140: Câu giao tiếp (phần 1.2)
Bài 141: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) (phần 1)
Bài 142: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) (phần 2)
899.000 ₫
49.999 ₫
5.000.000 ₫
49.999 ₫
2.990.000 ₫
99.999 ₫
699.000 ₫
39.999 ₫
899.000 ₫
79.999 ₫
600.000 ₫
39.999 ₫
899.000 ₫
49.999 ₫
14.700.000 ₫
99.999 ₫
750.000 ₫
49.999 ₫
2.000.000 ₫
59.999 ₫
1.800.000 ₫
49.999 ₫
599.999 ₫
39.999 ₫