800.000 ₫
89.999 ₫

Video bài giảng và tài liệu giống mô tả

Học online trên drive bằng điện thoại hoặc máy tính

Kích hoạt khóa học tự động ngay lập tức 24/7
Khóa học này được thiết kế trọn bộ, giúp bạn trang bị kiến thức từ vựng, thuật ngữ, và các mẫu câu giao tiếp phổ biến nhất bằng tiếng Anh trong chuyên ngành Nhà hàng - Khách sạn. Dù bạn là người mới hay nhân viên đang làm việc, khóa học sẽ giúp bạn nâng cao phản xạ nghe nói, tự tin xử lý các tình huống nghiệp vụ với khách hàng nước ngoài, mở rộng cơ hội phát triển sự nghiệp.
Ngôn ngữ là chìa khóa để phục vụ khách hàng quốc tế, tăng tính chuyên nghiệp.
Nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành thiết yếu.
Cải thiện kỹ năng Nghe - Nói, xây dựng phản xạ giao tiếp tự nhiên.
Dễ dàng thăng tiến và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành du lịch, khách sạn.
Tự tin giải quyết các tình huống khó khăn, phàn nàn của khách hàng nước ngoài.
Cập nhật trên 1000 từ vựng kèm cách phát âm chính xác.
Thực hành các mẫu câu giao tiếp về chào hỏi, đặt phòng, order món ăn, thanh toán hóa đơn.
Luyện phản xạ, cải thiện khả năng nghe nói tiếng Anh để phục vụ công việc tốt hơn.
Nắm vững các cấu trúc văn phạm thông dụng và cách áp dụng vào tình huống thực tế.
Tự tin xử lý các tình huống nghiệp vụ thuộc mảng Nhà Hàng – Khách Sạn.
Nhân sự đang làm việc trong lĩnh vực nhà hàng, khách sạn cần nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh.
Sinh viên chuyên ngành Du lịch, Khách sạn, hoặc Quản trị Nhà hàng cần bổ sung kỹ năng chuyên môn.
Những người muốn ứng tuyển vào các vị trí có yêu cầu giao tiếp tiếng Anh với khách nước ngoài.
Bất kỳ ai muốn học tiếng Anh chuyên ngành một cách bài bản, ứng dụng thực tế.
Phần 1: Introduction (giới thiệu) (3 bài giảng, 0 giờ 10 phút)
Bài 1: Introduction (giới thiệu khóa học)
Bài 2: Documents (tài liệu học tập)
Bài 3: Methods (hướng dẫn học tập)
Phần 2: Pronunciation (phát âm) (6 bài giảng, 0 giờ 42 phút)
Bài 4: The English Alphabet (bảng chữ cái tiếng Anh)
Bài 5: The importance of English pronunciation (tầm quan trọng của phát âm tiếng Anh)
Bài 6: How to learn pronunciation effectively (cách học phát âm hiệu quả)
Bài 7: 12 vowels (12 nguyên âm đơn)
Bài 8: 8 diphthongs (8 nguyên âm đôi)
Bài 9: 24 consonants (24 phụ âm)
Phần 3: Reservation (đặt phòng) (5 bài giảng, 0 giờ 28 phút)
Bài 10: Guest information (Thông tin khách hàng)
Bài 11: Reservation Vocabulary (Từ vựng về đặt phòng)
Bài 12: Room reservation sentences (Mẫu câu về đặt phòng)
Bài 13: Reservation Situational dialogue (Hội thoại tình huống đặt phòng)
Bài 14: Modal verbs Grammar (Ngữ pháp về động từ khiếm khuyết)
Phần 4: Reception (Đón khách) (3 bài giảng, 0 giờ 15 phút)
Bài 15: Room information (Thông tin phòng ở)
Bài 16: Reception Vocabulary (Từ vựng về đón khách)
Bài 17: Guest receiving sentences (Mẫu câu nhận khách)
Phần 5: Bell service (Dịch Vụ Trực Tầng) (5 bài giảng, 0 giờ 24 phút)
Bài 18: Bell service language points (Ngôn ngữ trọng tâm dịch vụ trực tầng)
Bài 19: Bell service Vocabulary (Từ vựng dịch vụ trực tầng)
Bài 20: Bell service sentences (Mẫu câu dịch vụ trực tầng)
Bài 21: Bell service dialogue (Hội thoại về dịch vụ trực tầng)
Bài 22: Continuous tenses Grammar (Ngữ Pháp về thì tiếp diễn)
Phần 6: Telephone (Gọi Điện Thoại) (5 bài giảng, 0 giờ 26 phút)
Bài 23: Dialing language points (Ngôn ngữ trọng tâm về gọi điện)
Bài 24: Dialing Vocabulary (Từ vựng về gọi điện)
Bài 25: Dialing sentences (Mẫu câu về gọi điện)
Bài 26: Dialing dialogue (Hội thoại về gọi điện)
Bài 27: Transitive & Intransitive verb Grammar (Ngữ Pháp về ngoại động từ & nội động từ)
Phần 7: Showing room (Dẫn lên phòng) (5 bài giảng, 0 giờ 26 phút)
Bài 28: House keeping Language points (Ngôn ngữ trọng tâm về phục vụ buồng)
Bài 29: House keeping Vocabulary (Từ vựng về phục vụ buồng)
Bài 30: House keeping sentences (Mẫu câu về phục vụ buồng)
Bài 31: House keeping dialogue (Hội thoại về phục vụ buồng)
Bài 32: Linking verb Grammar (Ngữ pháp về động từ liên kết)
Phần 8: Room Cleaning (Lau dọn phòng) (5 bài giảng, 0 giờ 19 phút)
Bài 33: Room cleaning language points (Ngôn ngữ trọng tâm về lau dọn phòng)
Bài 34: Room cleaning Vocabulary (Từ vựng về lau dọn phòng)
Bài 35: Room cleaning sentences (Mẫu câu lau dọn phòng)
Bài 36: Room cleaning dialogue (Hội thoại lau dọn phòng)
Bài 37: Plural Noun Grammar (Ngữ pháp về danh từ số nhiều)
Phần 9: On guests’ requests (Khi có yêu cầu của khách) (4 bài giảng, 0 giờ 21 phút)
Bài 38: Guests’ request language points (Ngôn ngữ trọng tâm khi khách có yêu cầu)
Bài 39: Guests’ request Vocabulary (Từ vựng khi khách có yêu cầu)
Bài 40: Guests’ request sentences (Mẫu câu khi khách có yêu cầu)
Bài 41: Uncountable Nouns Grammar (Ngữ pháp về danh từ không đếm được)
Phần 10: Laundry service (Dịch vụ giặt đồ) (4 bài giảng, 0 giờ 15 phút)
Bài 42: Laundry service Vocabulary (Từ vựng về dịch vụ giặt đồ)
Bài 43: Laundry service sentences (Mẫu câu về dịch vụ giặt đồ)
Bài 44: Laundry service dialogue (Hội thoại về dịch vụ giặt đồ)
Bài 45: Can Could May Should Grammar (Ngữ pháp về Can Could May Should)
Phần 11: Emergencies (Những tình trạng khẩn cấp) (4 bài giảng, 0 giờ 15 phút)
Bài 46: Emergencies Vocabulary (Từ vựng về các trường hợp khẩn cấp)
Bài 47: Emergencies language points (Ngôn ngữ trọng tâm về các trường hợp khẩn cấp)
Bài 48: Emergencies sentences (Mẫu câu về các trường hợp khẩn cấp)
Bài 49: Have to had better Grammar (Ngữ pháp về Have to & Had better)
Phần 12: At the cloakroom (Tại phòng mũ áo) (3 bài giảng, 0 giờ 11 phút)
Bài 50: Cloakroom Vocabulary (Từ vựng về phòng mũ áo)
Bài 51: Cloakroom sentences (Mẫu câu về phòng mũ áo)
Bài 52: Cloakroom dialogue (Hội thoại về phòng mũ áo)
Phần 13: Complaint (Phàn nàn) (3 bài giảng, 0 giờ 15 phút)
Bài 53: Complaint sentences (Mẫu câu về phàn nàn)
Bài 54: Complaint dialogue (Hội thoại về phàn nàn)
Bài 55: Adjectives Grammar (Ngữ pháp về tính từ)
Phần 14: Check-out (Trả phòng khách sạn) (3 bài giảng, 0 giờ 10 phút)
Bài 56: Check-out Vocabulary (Từ vựng về trả phòng khách sạn)
Bài 57: Check-out dialogue (Hội thoại về trả phòng khách sạn)
Bài 58: Grammar structures (Cấu trúc ngữ pháp)
Phần 15: Taking a telephone reservation (Gọi điện đặt chỗ trước) (7 bài giảng, 0 giờ 30 phút)
Bài 59: Telephone reservation Vocabulary (Từ vựng về gọi điện đặt trước)
Bài 60: Telephone reservation sentences 1 (Mẫu câu về gọi điện đặt trước 1)
Bài 61: Telephone reservation sentences 2 (Mẫu câu về gọi điện đặt trước 2)
Bài 62: Telephone reservation dialogue 1 (Hội thoại về gọi điện đặt trước 1)
Bài 63: Telephone reservation dialogue 2 (Hội thoại về gọi điện đặt trước 2)
Bài 64: Telephone reservation dialogue 3 (Hội thoại về gọi điện đặt trước 3)
Bài 65: Answering the phone Grammar (Ngữ pháp về cách trả lời điện thoại)
Phần 16: Greeting, farewell & leading (Chào hỏi, tạm biệt và hướng dẫn) (6 bài giảng, 0 giờ 25 phút)
Bài 66: Greeting language points (Ngôn ngữ trọng tâm về chào hỏi khách)
Bài 67: Leading sentences (Mẫu câu về hướng dẫn khách)
Bài 68: Situational dialogue 1 (Hội thoại tình huống 1)
Bài 69: Situational dialogue 2 (Hội thoại tình huống 2)
Bài 70: Situational dialogue 3 (Hội thoại tình huống 3)
Bài 71: Leading Grammar (Ngữ pháp về cách hướng dẫn)
Phần 17: Euramerican meals (Món ăn Âu Mỹ) (5 bài giảng, 0 giờ 24 phút)
Bài 72: Euramerican meals language points (Ngôn ngữ trọng tâm về món ăn Âu Mỹ)
Bài 73: Euramerican meals Vocabulary (Từ vựng về món ăn Âu Mỹ)
Bài 74: Euramerican meals sentences (Mẫu câu về món ăn Âu Mỹ)
Bài 75: Euramerican meals dialogue 1 (Hội thoại về món ăn Âu Mỹ 1)
Bài 76: Euramerican meals dialogue 2 (Hội thoại về món ăn Âu Mỹ 2)
Phần 18: Paying bills (Thanh toán hóa đơn) (5 bài giảng, 0 giờ 19 phút)
Bài 77: Paying bills language points (Ngôn ngữ trọng tâm về thanh toán hóa đơn)
Bài 78: Paying bills sentences 1 (Mẫu câu về thanh toán hóa đơn 1)
Bài 79: Paying bills sentences 2 (Mẫu câu về thanh toán hóa đơn 2)
Bài 80: Paying bills dialogue 1 (Hội thoại về thanh toán hóa đơn 1)
Bài 81: Paying bills dialogue 2 (Hội thoại về thanh toán hóa đơn 2)
Phần 19: Handling complaints (Cách giải quyết phàn nàn) (5 bài giảng, 0 giờ 21 phút)
Bài 82: Handling complaints language points (Ngôn ngữ trọng tâm về cách giải quyết phàn nàn)
Bài 83: Handling complaints sentences (Mẫu câu về cách giải quyết phàn nàn)
Bài 84: Handling complaints dialogue 1 (Hội thoại về cách giải quyết phàn nàn 1)
Bài 85: Handling complaints dialogue 2 (Hội thoại về cách giải quyết phàn nàn 2)
Bài 86: Notes (Các ghi chú cần thiết)
Phần 20: Special services (Các dịch vụ đặc biệt) (4 bài giảng, 0 giờ 20 phút)
Bài 87: Special services sentences (Mẫu câu về các dịch vụ đặc biệt)
Bài 88: Special services dialogue 1 (Hội thoại về các dịch vụ đặc biệt 1)
Bài 89: Special services dialogue 2 (Hội thoại về các dịch vụ đặc biệt 2)
Bài 90: Notes (Các ghi chú cần thiết)
800.000 ₫
39.999 ₫
1.500.000 ₫
99.999 ₫
1.900.000 ₫
99.999 ₫
400.000 ₫
39.999 ₫
2.500.000 ₫
99.999 ₫
800.000 ₫
49.999 ₫
2.999.999 ₫
59.999 ₫
1.900.000 ₫
99.999 ₫
3.600.000 ₫
99.999 ₫
2.500.000 ₫
49.999 ₫
699.000 ₫
39.999 ₫
10.000.000 ₫
59.999 ₫