899.000 ₫
89.999 ₫

Video bài giảng và tài liệu giống mô tả

Học online trên drive bằng điện thoại hoặc máy tính

Kích hoạt khóa học tự động ngay lập tức 24/7
Khóa học này được thiết kế để chuẩn bị cho bạn đạt được chứng chỉ Microsoft Office Specialist (MOS) Excel 2019 (Exam MO-200). Bạn sẽ nắm vững các kỹ năng cốt lõi cần thiết để làm việc hiệu quả với Microsoft Excel, bao gồm quản lý sổ tính, làm việc với ô và phạm vi dữ liệu, công thức, hàm, bảng, biểu đồ và các đối tượng đồ họa khác. Khóa học bám sát mục tiêu của kỳ thi MOS, giúp bạn tự tin ứng dụng Excel trong công việc và vượt qua kỳ thi.
Chuẩn bị kiến thức và kỹ năng đáp ứng trực tiếp yêu cầu của kỳ thi MOS Excel 2019 (MO-200).
Nắm vững các tính năng và chức năng của Microsoft Excel 2019 từ cơ bản đến nâng cao.
Hệ thống hóa kiến thức để ứng dụng Excel một cách chuyên nghiệp và hiệu quả trong công việc.
Thực hành với các bài tập bám sát format đề thi Gmetrix để làm quen với môi trường thi thực tế.
Đạt được chứng chỉ quốc tế MOS được công nhận rộng rãi, nâng cao hồ sơ cá nhân và cơ hội nghề nghiệp.
Thành thạo việc quản lý và tùy chỉnh sổ tính và bảng tính (Workbook và Worksheet).
Làm việc hiệu quả với dữ liệu trong ô và phạm vi, bao gồm định dạng có điều kiện và sắp xếp/lọc.
Xây dựng và áp dụng công thức cơ bản và các hàm phức tạp (như IF, SUMIF, AVERAGEIF, các hàm Text).
Tạo và quản lý Bảng (Tables), áp dụng Styles, lọc và sắp xếp dữ liệu bảng.
Thiết kế biểu đồ chuyên nghiệp và chèn các đối tượng đồ họa để trực quan hóa dữ liệu.
Người mới bắt đầu muốn học Excel một cách bài bản, chuẩn mực quốc tế.
Học sinh, sinh viên cần chứng chỉ MOS để tốt nghiệp hoặc nâng cao kỹ năng.
Nhân viên văn phòng muốn chuẩn hóa và nâng cao năng lực sử dụng Excel.
Bất kỳ ai muốn đạt được chứng chỉ Microsoft Office Specialist (MOS) Excel 2019.
1. 1.1.Tạo sổ tính và bảng tính (Create worksheets and workbooks)
1. 1.1.1 Tạo một bảng tính.mp4
2. 1.1.2 Nhập dữ liệu từ tập tin văn bản được phân tách.mp4
3. 1.1.3 Thêm một bảng tính vào một bảng tính hiện có.mp4
4. 1.1.4 Sao chép và di chuyển một bảng tính.mp4
2. 1.2.Điều hướng trong bảng tính và sổ tính (Navigate in worksheets and workbooks
1. 1.2.1 Tìm kiếm dữ liệu trong sổ làm việc.mp4
2. 1.2.2 Điều hướng đến một ô, phạm vi hoặc phần tử sổ làm việc được đặt tên.mp4
3. 1.2.3 Chèn và xóa siêu liên kết.mp4
3. 1.3.Định dạng bảng tính và sổ tính (Format worksheets and workbooks)
1. 1.3.1 Thay đổi màu tab bảng tính.mp4
2. 1.3.2 Đổi tên trang tính.mp4
3. 1.3.3 Thay đổi thứ tự bảng tính.mp4
4. 1.3.4 Sửa đổi thiết lập trang (Modify page setup).mp4
5. 1.3.5 Chèn và xóa cột hoặc hàng (Insert and delete columns or rows).mp4
6. 1.3.6 Thay đổi chủ đề Workbook (Change workbook themes).mp4
7. 1.3.7 Điều chỉnh chiều cao hàng và chiều rộng cột.mp4
8. 1.3.8 Chèn tiêu đề và chân trang.mp4
4. 1.4.Tùy chỉnh Option và chế độ xem cho bảng tính và sổ tính
1. 1.4.1 Ẩn hoặc bỏ ẩn bảng tính.mp4
2. 1.4.2 Ẩn hoặc bỏ ẩn cột và hàng.mp4
3. 1.4.3 Tùy chỉnh thanh công cụ Truy cập nhanh.mp4
4. 1.4.4 Thay đổi chế độ xem sổ làm việc.mp4
5. 1.4.5 Thay đổi chế độ xem cửa sổ.mp4
6. 1.4.6 Sửa đổi thuộc tính tài liệu.mp4
5. 1.5.Cài đặt Bảng tính và Sổ tính cho việc in ấn
1. 1.5.1. Đặt vùng in.mp4
2. 1.5.2. Lưu sổ tính với tập tin định dạng khác.mp4
3. 1.5.3. In tất cả hoặc một phần của sổ tính.mp4
4. 1.5.4. Đặt tỷ lệ in.mp4
5. 1.5.5. Hiển thị tiêu đề hàng và cột lặp lại trên bảng tính nhiều trang.mp4
6. 1.5.6. Hiểu các thuộc tính hoặc thông tin cá nhân ẩn của sổ tính.mp4
7. 1.5.7. Kiểm tra sổ tính các vấn đề tăng khả năng tiếp cận.mp4
8. 1.5.8. Kiểm tra sổ tính để biết các vấn đề tương thích.mp4
6. 2.1.Nhập dữ liệu vào các ô và vùng
1. 2.1.1. Thay thế dữ liệu (Replace data).mp4
2. 2.1.2. Cắt, sao chép hoặc dán dữ liệu (Cut, copy, or paste data).mp4
3. 2.1.3. Dán dữ liệu bằng cách sử dụng các tùy chọn Special paste.mp4
4. 2.1.4. Điền vào các ô bằng cách sử dụng Auto Fill.mp4
5. 2.1.5. Chèn và xóa các ô (Insert and delete cells).mp4
7. 2.2.Định dạng Ô và Vùng (Format cells and ranges)
1. 2.2.1. Hợp nhất các ô (Merge cells).mp4
2. 2.2.2. Sửa đổi canh hàng và thụt vào của nội dung ô.mp4
3. 2.2.3. Định dạng ô bằng cách sử dụng Format Painter.mp4
4. 2.2.4. Wrap text trong các ô (Wrap text within cells).mp4
5. 2.2.5. Áp dụng định dạng số (Apply number formats).mp4
6. 2.2.6. Áp dụng các định dạng ô (Apply cell formats).mp4
7. 2.2.7. Áp dụng cell styles (phong cách) (Apply cell styles).mp4
8. 2.3.Tổ chức dữ liệu (Summarize and organize data)
1. 2.3.1. Chèn biểu đồ thu nhỏ (sparklines) (Insert sparklines).mp4
2. 2.3.2. Nhóm dữ liệu (Outline data).mp4
3. 2.3.3. Chèn subtotals (Insert subtotals).mp4
4. 2.3.4. Áp dụng định dạng có điều kiện (conditional formatting) (Apply conditiona.mp4
9. 3.1.Tạo và quản lý Tables (Create and manage tables)
1. 3.1.1. Tạo một bảng Excel từ một vùng.mp4
2. 3.1.2. Chuyển một Tables thành vùng (Convert a table to a cell range).mp4
3. 3.1.3. Thêm và xóa dòng và cột trong bảng.mp4
10. 3.2.Quản lý Table Styles và các tùy chọn (Manage table styles and options)
1. 3.2.1. Áp dụng styles đến bảng (Apply styles to tables).mp4
2. 3.2.2. Cấu hình tùy chọn table style (Configure table style options).mp4
3. 3.2.3. Chèn dòng Total (Insert total rows).mp4
11. 3.3.Lọc và sắp xếp trên bảng (Filter and sort a table)
1. 3.3.1. Lọc mẫu tin dữ liệu (Filter records).mp4
2. 3.3.2. Sắp xếp dữ liệu trên nhiều cột (Sort data by multiple columns).mp4
3. 3.3.3. Thay đổi thứ tự sắp xếp (Change sort order).mp4
4. 3.3.4. Xóa mẫu tin dữ liệu trùng (Remove duplicate records).mp4
12. 4.1.Tổng hợp dữ liệu bằng cách sử dụng các hàm
1. 4.1.1. Chèn tham chiếu (Insert references).mp4
2. 4.1.2. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng hàm SUM.mp4
3. 4.1.3. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng các hàm MIN và MAX.mp4
4. 4.1.4. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng hàm COUNT.mp4
5. 4.1.5. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng chức năng AVERAGE.mp4
13. 4.2. Thực hiện các thao tác có điều kiện bằng cách sử dụng các hàm
1. 4.2.1. Thực hiện các thao tác logic bằng cách sử dụng hàm IF.mp4
2. 4.2.2. (p1) Thực hiện các hoạt động logic bằng cách sử dụng chức năng SUMIF.mp4
3. 4.2.2. (p2) Thực hiện các hoạt động logic bằng cách sử dụng chức năng SUMIF.mp4
4. 4.2.3. Thực hiện các hoạt động logic bằng cách sử dụng chức năng AVERAGEIF.mp4
5. 4.2.4. Thực hiện các hoạt động thống kê bằng cách sử dụng hàm COUNTIF.mp4
14. 4.3.Định dạng và Sửa đổi Văn bản bằng cách sử dụng Hàm
1. 4.3.1. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm LEFT.mp4
2. 4.3.2. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm RIGHT.mp4
3. 4.3.3. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm MID.mp4
4. 4.3.4. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng chức năng CONCATENATE.mp4
5. 4.3.5. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm UPPER, LOWER và PROPER.mp4
15. 5.1.Tạo biểu đồ (Create charts)
1. 5.1.1. Tạo một biểu đồ mới (Create a new chart).mp4
2. 5.1.2. Thêm chuỗi dữ liệu (Add additional data series).mp4
3. 5.1.3. Chuyển đổi giữa các hàng và cột trong dữ liệu nguồn.mp4
4. 5.1.4. Phân tích dữ liệu bằng cách sử dụng Quick Analysis.mp4
16. 5.2.Định dạng biểu đồ (Format graphic elements)
1. 5.2.1. Thay đổi kích thước biểu đồ (Resize charts).mp4
2. 5.2.2. Thêm và sửa đổi các yếu tố biểu đồ (Add and modify chart elements).mp4
3. 5.2.3. Áp dụng bố cục và phong cách biểu đồ (Apply chart layouts and styles).mp4
4. 5.2.4. Di chuyển biểu đồ đến một bảng tính khác.mp4
17. 5.3.Chèn và định dạng đối tượng (Insert and format objects)
1. 5.3.1. Chèn hộp văn bản và Shape (Insert text boxes and shapes).mp4
2. 5.3.2. Chèn hình ảnh (Insert images).mp4
3. 5.3.3. Sửa chữa thuộc tính các đối tượng.mp4
4. 5.3.4. Thêm văn bản thay thế cho các đối tượng để tăng khả năng tiếp cận.mp4
18. Gmetrix Excel 2019 Project 3
1. Gmetrix Excel 2019 Project 3 Task 3.mp4
2. Gmetrix Excel 2019 Project 3 Task 4.mp4
19. Gmetrix Excel 2019 Project 4
1. Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 1.mp4
2. Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 2.mp4
3. Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 3.mp4
4. Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 4.mp4
5. Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 5.mp4
99.999.999 ₫
599.999 ₫
1.000.000 ₫
49.999 ₫
14.000.000 ₫
59.999 ₫
7.500.000 ₫
139.999 ₫
12.600.000 ₫
89.999 ₫
40.000.000 ₫
149.999 ₫
29.999.999 ₫
169.999 ₫
4.490.000 ₫
79.999 ₫
1.990.000 ₫
49.999 ₫
12.000.000 ₫
149.999 ₫
699.000 ₫
49.999 ₫
2.700.000 ₫
79.999 ₫